Thấp hèn


Nghĩa: quá hèn kém, tầm thường, đáng khinh

Từ đồng nghĩa: đê tiện, bỉ ổi, hèn hạ, tầm thường

Từ trái nghĩa: cao thượng, cao cả, cao quý, cao sang, vĩ đại

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ta nói dối một cách đê tiện để che đậy lỗi lầm của mình.

  • Mẹ Cám đã dùng thủ đoạn bỉ ổi để hại chết Tấm.

  • Kẻ thù đã sử dụng những thủ đoạn hèn hạ để hãm hại chúng ta.

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động cao thượng của cô ấy đã khiến mọi người cảm động.

  • Bảo vệ Tổ quốc là một nhiệm vụ cao cả.

  • Nghề giáo dục là nghề cao quý nhất trong những nghề cao quý.

  • Gia đình cô ấy thuộc dòng dõi cao sang, quyền quý.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là vị lãnh tụ vĩ đại của đất nước.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm