Thủ đoạn


Nghĩa: cách làm khôn khéo, thường là xảo trá để nhằm đạt được mục đích

Từ đồng nghĩa: âm mưu, mánh khóe, mánh lới, mưu mẹo, mưu kế, mưu mô, mưu chước

Từ trái nghĩa: quang minh chính đại, trung thực, chân thành, thật thà

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mụ phù thủy độc ác đã âm mưu hãm hại công chúa.

  • Anh ta dùng mánh khóe để chiến thắng trong cuộc thi.

  • Nhà ảo thuật dùng mưu mẹo để tạo ra những trò ảo thuật kỳ diệu.

  • Mưu kế của kẻ địch vô cùng xảo quyệt.

  • Mưu mô của hắn ta đã bị vạch trần, không thể che giấu được nữa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông ấy là một con người quang minh chính đại.

  • Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.

  • Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.

  • Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm