Tập trung


Nghĩa: dồn tất cả vào một chỗ hoặc một điểm, dồn hết tâm sức vào một hoạt động nào đó

Từ đồng nghĩa: dồn, tập kết, tập hợp, chăm chú, chú ý

Từ trái nghĩa: phân tán, giải tán, phân bố, rải rác, lác đác, lơ đãng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy dồn hết tâm trí vào công việc.

  • Người dân tập kết tại các khu vực an toàn để tránh bão. 

  • Cả lớp đã tập hợp đông đủ cho chuyến tham quan lần này.

  • Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.

  • Mẹ dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

  • Chúng em giải tán sau giờ học.

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

  • Thời tiết hôm nay có mưa giông rải rác.

  • Những hạt mưa rơi lác đác trên mái nhà.

  • Cô ấy thường xuyên lơ đãng trong công việc.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm