Thanh nhã


Nghĩa: toát lên vẻ lịch sự, nhã nhặn, dễ được cảm tình, yêu mến

Từ đồng nghĩa: tao nhã, nhã nhặn, lịch sự, thanh lịch, thanh tao, trang nhã

Từ trái nghĩa: phô trương, sến súa, sến sẩm, cứng nhắc, cứng rắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ông em có thú chơi tao nhã là sưu tầm đồ cổ.

  • Màu sắc quần áo của bạn hôm nay rất nhã nhặn.

  • Hôm nay tôi ăn mặc rất lịch sự vì có buổi phỏng vấn quan trọng.

  • Chúng em rèn luyện nếp sống thanh lịch, văn minh.

  • Bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp với những đường nét thanh tao.

  • Ngôi nhà này được thiết kế với màu sắc trang nhã, tạo cảm giác ấm cúng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ khoe khoang thường thích phô trương sự giàu có của mình.

  • Cô ấy thích mặc những bộ váy sến súa với màu sắc lòe loẹt.

  • Anh ấy có một tính cách khá cứng nhắc và khó gần.

  • Cây tre là biểu tượng của sự cứng rắn và kiên cường của dân tộc Việt Nam.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm