Giải bài tập 1. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài quy đồng mẫu các phân số
Đề bài
1. Điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh bài quy đồng mẫu các phân số \({8 \over {15}}\) và \({7 \over {12}}\).
- Tìm BCNN(15 ; 12) :
\(\eqalign{ & 15 = 3.5 \cr & 12 = ....... \cr & BCNN\left( {15;12} \right) = ............... \cr} \)
\(\eqalign{ & ......:15 = ......... \cr & .......:12 = ........ \cr} \)
- Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng :
\({8 \over {15}} = {{8x...} \over {15x...}} = {{.....} \over {.....}}{7 \over {12}} = {{7x...} \over {12x...}} = {{......} \over {.....}}\)
2. Quy đồng mẫu các phân số :
a) \({{13} \over {30}},{{ - 4} \over {15}},{9 \over {20}}.\)
b) \({{ - 9} \over {16}},{{18} \over { - 20}},{{ - 15} \over { - 18}}.\)
Lời giải chi tiết
1.Tìm \(BCNN(15;12):15 = 3.5;12 = {2^2}.3,BCNN(15;12) = {3.2^2}.5 = 60\)
Tìm thừa số phụ: \(60:15 = 4;60:12 = 5\)
Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {8 \over {15}} = {{8.4} \over {15.4}} = {{32} \over {60}} \cr & {7 \over {12}} = {{7.5} \over {12.5}} = {{35} \over {60}} \cr} \)
2.\(a)30 = 2.3.5,15 = 3.5,20 = {2^2}.5,BCNN(30;15;20) = {5.2^2}.3 = 60\)
Tìm thừa số phụ: \(60:30 = 2,60:15 = 4,60:20 = 3\)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {{13} \over {30}} = {{13.2} \over {30.2}} = {{26} \over {60}};{{ - 4} \over {15}} = {{ - 4.4} \over {15.4}} = {{ - 16} \over {60}}; \cr & {9 \over {20}} = {{9.3} \over {20.3}} = {{27} \over {60}} \cr} \)
\(\eqalign{ & b){{18} \over { - 20}} = {{ - 9} \over {10}};{{ - 15} \over { - 18}} = {5 \over 6} \cr & 16 = {2^4};10 = 2.5;6 = 2.3 \cr} \)
\(BCNN(16;10;6) = {2^4}.3.5 = 240\)
Tìm thừa số phụ: \(240:16 = 15;240:10 = 24;240:6 = 40\)
Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng:
\(\eqalign{ & {{ - 9} \over {16}} = {{ - 9.15} \over {16.15}} = {{ - 135} \over {240}};{{18} \over { - 20}} = {{ - 9} \over {10}} = {{ - 9.24} \over {10.24}} = {{ - 216} \over {240}}; \cr & {{ - 15} \over { - 18}} = {5 \over 6} = {{5.40} \over {6.40}} = {{200} \over {240}} \cr} \)
Loigiaihay.com
>>Học trực tuyến lớp 6 trên Tuyensinh247.com mọi lúc, mọi nơi với đầy đủ các môn: Toán, Văn, Anh, Lý, Sử, Sinh, Địa cùng các thầy cô nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu