Bài 50 trang 14 SBT toán 6 tập 2


Đề bài

a) Thời gian nào dài hơn: \(\displaystyle{1 \over 2}\) giờ hay \(\displaystyle{4 \over 5}\) giờ ?

b) Đoạn nào ngắn hơn: \(\displaystyle{2 \over 3}\) mét hay \(\displaystyle{3 \over 5}\) mét ?

c) Khối lượng nào lớn hơn: \(\displaystyle{6 \over 7}\) kilôgam hay \(\displaystyle{7 \over 8}\) kilôgam?

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số rồi so sánh các tử số của chúng.

Lời giải chi tiết

a) \(\displaystyle{1 \over 2}\) giờ = \(\displaystyle{5 \over 10}\) giờ;

\(\displaystyle{4 \over 5}\) giờ = \(\displaystyle{8 \over 10}\) giờ

Ta có: \(\displaystyle{5 \over {10}} < {8 \over {10}}\) suy ra \(\displaystyle{1 \over 2} < {4 \over 5}.\)

Vậy \(\displaystyle{4 \over 5}\) giờ dài hơn \(\displaystyle{1 \over 2}\) giờ.

b) \(\displaystyle{2 \over 3}m = {{10} \over {15}}m\;;\;\;\;{3 \over 5}m = {9 \over {15}}m.\)

Ta có  \(\displaystyle{{10} \over {15}} > {9 \over {15}}\) suy ra \(\displaystyle{2 \over 3} > {3 \over 5}.\)

Vậy đoạn \(\displaystyle{3 \over 5}\) mét ngắn hơn \(\displaystyle{2 \over 3}\) mét.

c) \(\displaystyle{6 \over 7}kg = {{48} \over {56}}kg\;;\;\;\;{7 \over 8}kg = {{49} \over {56}}kg.\)

Ta có \(\displaystyle{{48} \over {56}} < {{49} \over {56}}\) suy ra \(\displaystyle{6 \over 7} < {7 \over 8}\).

Vậy \(\displaystyle{7 \over 8}\) kilôgam lớn hơn \(\displaystyle{6 \over 7}\) kilôgam.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 14 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K12 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 6 chương trình mới trên Tuyensinh247.com. Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 6 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.