Đề số 4 – Đề kiểm tra học kì 2 – Toán 8


Đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) - Toán 8

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Đề bài

I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Tập nghiệm của phương trình (x2+25)(x294)=0 là:

A. {±5;±32}                        B. {25;94}

C. {±32}                       D. {5;32}

Câu 2:   Nghiệm của bất phương trình: 123x0 là:

A. x4                B. x4 

C. x4              D. x4

Câu 3:  Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNPSABCSMNP=9  

A. MNAB=9               B. MNAB=3

C. MNAB=19                       D. MNAB=13 

Câu 4:  Cho tam giác ABC,AD là  phân giác của BAC, biết AB=16cm,AC=24cm,DC=15cm. Khi đó BD bằng:

A. 10cm                  B. 1285cm

C. 110cm                       D. 452cm 

II. TỰ LUẬN:

Bài 1 (2,5 điểm):

Cho hai biểu thức A=1y1y1y2B=y2y2y+1

1. Tính giá trị biểu thức A tại y=2.

2. Rút gọn biểu thức M=A.B.

3. Tìm giá trị của y để biểu thức M<1.

Bài 2 (2 điểm):

Một ô tô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng với vận tốc trung bình là 30km/h . Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ô tô tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.

Bài 3 (3 điểm):

Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH.

a. CMR: ΔHBA đồng dạng với ΔHCB, từ đó suy ra HB2=HC.HA.

b. Kẻ HMAB={M},HNBC={N}. CMR: MN=BH.

c. Lấy I,K lần lượt là trung điểm của HCHA. Tứ giác KMNI là hình gì? Vì sao?

d. So sánh diện tích tứ giác KMNI và diện tích tam giác ABC.

Bài 4  (0,5 điểm):

Cho a,b,c>0. Chứng minh: ab2+bc2+ca21a+1b+1c

Đ/a TN

1. C

2. B

3. D

4. A

Câu 1:

Phương pháp:

Áp dụng các tính chất và cách giải phương trình tích:    A(x).B(x)=0 [A(x)=0B(x)=0

Cách giải:

(x2+25)(x294)=0[x2+25=0x294=0[x2=25(ktm)x2=94x=±32

Vậy tập nghiệm của phương trình (x2+25)(x294)=0S={±32}.

Chọn C.

Câu 2:

Phương pháp:

Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn bằng các quy tắc chuyển vế đổi dấu và chia cả hai vế của bất phương trình cho cùng một số âm thì đổi dấu của bất phương trình.

Cách giải:

123x03x12 x4

Vậy nghiệm của bất phương trình: 123x0x4

Chọn B.

Câu 3:

Phương pháp:

Hai tam giác đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là k thì tỉ số của diện tích hai tam giác đó là k2.

Cách giải:

Do ΔABCΔMNP  nên  SABCSMNP=(ABMN)2 

SABCSMNP=9  nên  suy ra (ABMN)2=9ABMN=3MNAB=13

Vậy  MNAB=13  

Chọn D.

Câu 4:

Phương pháp:

Áp dụng tính chất của tia phân giác: Cho ΔABC có đường phân giác AD ta có tỉ lệ: ABAC=BDCD.

Cách giải:

AD là  phân giác của BAC, áp dụng tính chất tia phân giác ta có:

ABAC=DBDC1624=DB15DB=16.1524=10(cm)

Vậy DB=10cm

Chọn A. 

LG bài 1

Phương pháp giải:

1. Thay y=2 vào biểu thức A rồi tính giá trị biểu thức đó.

2. Rút gọn biểu thức A sau đó thức hiện phép nhân hai biểu thức AB.

3. Dựa vào kết quả ở câu 2 để lập luận tìm giá trị của y sao cho M<1.

Lời giải chi tiết:

1. Tính giá trị của biểu thức A  tại y=2.

Điều kiện: y±1.

Thay y=2(tm)  vào biểu thức A ta được

A=1212122=11214=123=1+23=53

Vậy với  y=2thì A=53.

2. Rút gọn biểu thức M=A.B.

ĐKXĐ:  y±1;y12.

Ta có:

A=1y1y1y2=1y1+yy21=y+1(y1)(y+1)+y(y1)(y+1)=y+1+y(y1)(y+1)=2y+1(y1)(y+1).M=A.B=2y+1(y1)(y+1)y2y2y+1=2y+1(y1)(y+1)y(y1)2y+1=yy+1.

3. Tìm giá trị của y  để M<1.

Điều kiện: y±1;y12

M<1yy+1<1yy+11<0yy+1y+1y+1<0y(y+1)y+1<01y+1<0

Vì  1<0  nên  1y+1<0y+1>0y>1

Vậy để biểu thức M<1 thì y>1;y1;y12.

LG bài 2

Phương pháp giải:

Bước 1. Lập phương trình:

- Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số;

- Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;

- Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.

Bước 2. Giải phương trình.

Bước 3. Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không, rồi kết luận.

Lời giải chi tiết:

Gọi quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng là x(km),(x>0).

Vận tốc của ô tô  khi đi từ Đền Hùng về Hà Nội là:  30+10=40(km/h)

Thời gian ô tô đi từ Hà Nội đến Đền Hùng là x30(h).

Thời gian ô tô đi từ Đền Hùng về Hà Nội là x40(h).

Đổi: 36  phút =35(h).

Vì thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút nên ta có phương trình:

x30x40=354x1203x120=721204x3x=72x=72(tm)

Vậy quãng đường đi từ Hà Nội đến đền Hùng là 72 km.

LG bài 3

Phương pháp giải:

a) Chứng minh 2 tam giác đồng dạng theo trường hợp góc – góc.

b) Chứng minh tứ giác HMAN là hình chữ nhật, từ đó suy ra MN=BH.

Lời giải chi tiết:

a. Xét ΔHBAΔHCB ta có:

HBA=HCB (cùng phụ với BAC)

AHB=BHC=900

ΔHBAΔHCB(gg)

HBHC=HAHBHB2=HC.HA

b. Ta có HMAB={M},HNBC={N} nên HMB=HNB=900.

Lại có MBN=900 (vì tam giác ABC vuông tại B)

Tứ giác HMAN có 3 góc vuông nên đó là hình chữ nhật, suy ra MN=BH (hai đường chéo của hình chữ nhật).

c. MH//BC nên KHM=ICN (hai góc đồng vị)

K là trung điểm cạnh huyền AHKH=KA=KM ΔKHM cân tại KKHM=KMH(tc) 

I là trung điểm cạnh huyền HCIN=IH=ICΔIHC cân tại IICN=INC(tc).

HIN=INC+ICN (góc ngoài tam giác)

MKH+HIN =MKH+2ICN=MKH+2KHM=1800

Nên MK//NI, suy ra KMNI là hình thang (dhnb).

Xét ΔKAMKA=KM(=12AH)  nên ΔKAM là tam giác cân, suy ra KAM=AMK.

HMBN là hình chữ nhật nên NMB=MBH (tính chất hình chữ nhật)

MBH=BCAAMK+NMB=MAH+ICN=900

Suy ra KMNI là hình thang vuông tại M,N.

d. Ta có:

SABC=12AC.BHSKMNI=12(KM+NI).MN=12.(12AH+12HC).BH=14AC.BHSKMNI=12SABC

LG bài 4

Phương pháp giải:

Cách 1: Chứng minh ab2+bc2+ca21a+1b+1c bằng cách chứng minh ab2+bc2+ca21a1b1c0

Cách 2: Sử dụng bất đẳng thức Cauchy.

Lời giải chi tiết:

Cách 1:

Ta có: ab2+bc2+ca21a+1b+1cab2+bc2+ca21a1b1c0

ab22b+1a+bc22c+1b+ca22a+1c0

(ab)22.ab.1a+(1a)2+(bc)22.bc.1b+(1b)2+(ca)22.ca.1c+(1c)20

(ab1a)2+(bc1b)2 +(ca1c)20(đúng với mọi a,b,c>0)

Dấu  xảy ra khi a=b=c

Vậy với a,b,c>0  thì ab2+bc2+ca2 1a+1b+1c.

Cách 2:

Với a,b,c>0, áp dụng BĐT Cô-si ta được:

ab2+1a2ab2.1a2b;bc2+1b2bc2.1b2c;ca2+1c2ca2.1c2a.

Cộng vế với vế các BĐT trên ta được:

ab2+1a+bc2+1b+ca2+1c2b+2c+2a

ab2+bc2+ca22b+2c+2a1a1b1c

ab2+bc2+ca21a+1b+1c (đpcm)

Vậy với a,b,c>0 thì ab2+bc2+ca21a+1b+1c. Dấu  xảy ra khi a=b=c.

Nguồn sưu tầm

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.7 trên 9 phiếu

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều). Cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.