Language focus - Unit 6 trang 60 SGK Tiếng Anh 8>
Work with a partner. Ask and answer questions about Y&Y Spring activity program.
Bài 1
Task 1. Work with a partner. Ask and answer questions about Y&Y Spring activity program.
(Cùng với bạn em, hãy hỏi và trả lời câu hỏi về chương trình hoạt động mùa xuân của Đoàn Đội.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
a) Khi nào họ sẽ thu gom và đổ rác?
=> Vào ngày mùng 9 tháng 1.
b) Họ sẽ thu gom và đổ rác ở đâu?
=> Ở chợ Đồng Xuân.
c) Họ sẽ bắt đầu và kết thúc công việc lúc mấy giờ?
=> Họ bắt đầu vào lúc 8 giờ sáng và kết thúc lúc 5 giờ chiều.
Chương trình hoạt động mùa xuân của Đoàn thanh niên và Đội thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh - Bạn đã sẵn sàng?
Hoạt động |
Địa điểm |
Ngày |
Giờ |
Thu gom và đổ rác |
Chợ Đồng Xuân |
9 tháng 1 |
8h sáng – 5h chiều |
Trồng và tưới cây dọc đường |
Các con đường ở trung tâm thành phố |
2 tháng 2 |
7h sáng – 10h sáng |
Giúp đỡ người già và trẻ em đường phố |
Trại dưỡng lão và trại trẻ mồ côi của thành phố |
26 tháng 3 |
7h sáng - 4h chiều |
Tập trung hỗ trợ các chương trình thể thao văn hóa |
Sân vận động trung tâm |
15 tháng 4 |
5h chiều – 9h tối |
Lời giải chi tiết:
1.
- When do they plant and water trees along streets? => On February 2.
(Khi nào họ trồng và tưới cây dọc đường? => Vào ngày 2 tháng 2.)
- Where do they plant and water trees along the streets? => On the City center streets.
(Họ trồng và tưới cây trên đường ở đâu? => Trên các con đường ở trung tâm thành phố.)
- What time do they start and finish work? => They start at 7 am and finish at 10 am.
(Họ bắt đầu và kết thúc công việc vào lúc mấy giờ? => Họ bắt đầu lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 10 giờ sáng.)
2.
- When do they help the elderly and street children? => On March 26.
(Khi nào họ giúp người già và trẻ em đường phố? => Vào ngày 26 tháng 3.)
- Where do they help the elderly and street children? => At the City rest home and orphanage.
(Họ giúp đỡ người già và trẻ em ở đâu? => Tại nhà dưỡng lão và trại trẻ mồ côi của thành phố.)
- What time do they start and finish work? => They start at 7 am and finish at 4 pm.
(Họ bắt đầu và kết thúc công việc vào lúc mấy giờ? => Họ bắt đầu lúc 7 giờ sáng và kết thúc lúc 4 giờ chiều.)
3.
- When do they have big gathering to support cultural-sport programs? => On April 15.
(Khi nào họ tập trung hỗ trợ các chương trình thể thao văn hóa? => Vào ngày 15 tháng 4.)
- Where do they have big gathering to support cultural-sport programs? => In the Central stadium.
(Họ có tập trung để hỗ trợ các chương trình thể thao văn hóa ở đâu? => Tại sân vận động trung tâm.)
- What time do they start and finish work? => They start at 5 pm and finish at 9 pm.
(Họ bắt đầu và kết thúc công việc vào lúc mấy giờ? => Họ bắt đầu lúc 5 giờ chiều và kết thúc lúc 9 giờ tối.)
Bài 2a
Task 2. Work with a partner.
(Hãy làm việc với bạn em.)
a) Look at the table. Talk about our friends’ hobbies.
(Em hãy nhìn bảng sau và nói về sở thích của bạn em.)
A: Ba loves playing soccer, but he doesn't like washing up.
(Ba thích chơi bóng đá, nhưng cậu ấy không thích rửa bát.)
B: Lan doesn’t like playing soccer and she doesn't like washing up, either.
(Lan không thích chơi bóng đá và cô ấy cũng không thích rửa bát.)
Lời giải chi tiết:
A: Ba hates cooking meals, but he likes performing music.
(Ba ghét nấu ăn, nhưng cậu ấy thích biểu diễn âm nhạc.)
B: Lan likes cooking meals and she likes performing music.
(Lan thích nấu ăn và thích chơi nhạc.)
A: Ba doesn't like gardening and Lan doesn't, either.
(Ba không thích làm vườn và Lan cũng thế.)
B: Ba likes gathering broken glasses and Lan does, too.
(Ba thích thu thập kính vỡ và Lan cũng thế.)
A: Ba likes watching TV and he loves camping, too.
(Ba thích xem TV và cậu ấy cũng thích cắm trại.)
B: Lan loves watching TV and she likes camping, too.
(Lan thích xem TV và cô ấy cũng thích cắm trại.)
A: Ba hates playing badminton, but he likes doing homework.
(Ba ghét chơi cầu lông, nhưng cậu ấy thích làm bài tập về nhà.)
B: Lan doesn't like playing badminton and she hates doing homework.
(Lan không thích chơi cầu lông và cô ấy ghét làm bài tập về nhà.)
Bài 3a
Task 3. Work with a partner.
(Hãy làm việc với bạn em.)
a. Use the expressions in the box to ask for a favor. Then practice the dialogues with a partner.
(Dùng các diễn đạt cho trong khung để hỏi xin sự giúp đỡ, sau đó luyện nói với bạn em.)
help me with this math problem buy a ticket water the flower in the garden take me across the road |
A.
Woman: Can/Could you help me, please?
Man: Yes, certainly.
Woman: Can you _________?
B.
Old Woman: Could you do me a favor?
Boy: What can I do for you?
Old Woman: Can you _________?
C.
Boy: I need a favor.
Girl: How can I help?
Boy: Could you ________?
D.
Grandpa: Can you help me, please?
Niece: Yes. Of course.
Grandpa: Can you __________ ?
Lời giải chi tiết:
A)
Woman: Can/ Could you help me, please?
(Anh có thể giúp tôi không?)
Man: Yes, certainly.
(Được, chắc chắn rồi.)
Woman: Can you buy a ticket?
(Anh có thể giúp tôi mua một chiếc vé không?)
B)
Old woman: Could you do me a favor?
(Cháu có thể giúp bà không?)
Boy: What can I do for you?
(Cháu có thể giúp gì cho bà ạ?)
Old woman: Can you take me across the road?
(Cháu có thể đưa bà qua đường không?)
C)
Boy: I need a favor.
(Mình cần được giúp đỡ.)
Girl: How can I help?
(Mình có thể giúp gì cho bạn?)
Boy: Could you help me with this math problem?
(Bạn có thể giúp mình giải bài toán này không?)
D)
Grandpa: Can you help me, please?
(Cháu có thể giúp ông không?)
Niece: Yes. Of course.
(Vâng. Tất nhiên rồi ạ.)
Grandpa: Can you water the flowers in the garden?
(Cháu có thể tưới hoa trong vườn giúp ông không?)
Bài 2b
b. Copy the table into your exercise book. Then complete it with information about you. Next ask and answer questions with your partner.
(Hãy sao chép bảng trên vào vở bài tập của em rồi hoàn thành nó bằng những thông tin về bản thân em, sau đó hỏi và trả lời câu hỏi với bạn em.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: Do you like playing soccer?
(Bạn có thích chơi bóng đá không?)
B: No. I hate it. What about you?
(Không. Mình ghét bóng đá. Thế còn bạn?)
A: Yes. I love playing soccer.
(Có. Mình rất thích chơi bóng đá.)
2.
A: Do you like washing up?
(Bạn có thích rửa bát không?)
B: Yes. I love it. What about you?
(Có. Mình thích rửa bát. Thế còn bạn?)
A: No. I hate it.
(Không. Mình ghét nó.)
3.
A: Do you like cooking meals?
(Bạn có thích nấu ăn không?)
B: No. I hate it. What about you?
(Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?)
A: Yes. I love cooking.
(Có. Mình thích nấu ăn.)
4.
A: Do you like performing music?
(Bạn có thích biểu diễn âm nhạc không?)
B: Yes. I love it. What about you?
(Có. Mình thích nó. Thế còn bạn?)
A: No. I hate it.
(Có. Mình ghét nó.)
5.
A. Do you like doing gardening?
(Bạn có thích làm vườn không?)
B: No. I hate it. What about you?
(Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?)
A: Yes. I love gardening.
(Có. Mình thích làm vườn.)
6.
A: Do you like gathering broken glasses.
(Bạn có thích thu gom thủy tinh vỡ?)
B: No. I hate it. What about you?
(Không. Mình ghét nó. Thế còn bạn?)
A: Yes. I love gathering broken glasses.
(Có. Mình thích thu gom thủy tinh vỡ.)
Bài 3b
3b. Use useful expressions in the boxes on page 55 to complete the dialogues. Then practice the dialogues with a partner.
(Hãy dùng các diễn đạt cho trong khung ở trang 55 để hoàn thành các hội thoại sau rồi luyện nói với bạn em.)
Asking for favors |
Responding to favors |
Can/Could you help me, please? Could you do me a favor? I need a favor. Can/Could you ... ? |
Certainly/ Of course/ Sure No problem. What can I do for you? How can I help you? I'm sorry. I'm really busy. |
Offering assistance |
Responding to assistance |
May I help you? Do you need any help? Let me help you. |
Yes/No. Thank you. Yes. That’s very kind of you. No. Thank you. I’m fine. |
A: __________ help you?
B: Yes. Thank you. Could you fill in this form for me?
A: ____________ any help?
B: No. Thank you. I’m fine.
A: Oh. This bag is heavy
B: Let____________ .
A: Yes. That’s ________ of you.
Lời giải chi tiết:
A: May I help you?
(Mình có thể giúp gì cho bạn?)
B: Yes. Thank you. Could you fill in this form for me?
(Vâng. Cảm ơn bạn. Bạn có thể điền vào mẫu này giúp mình không?)
***
A: Do you need any help?
(Bạn có cần giúp đỡ không?)
B: No. Thank you. I’m fine.
(Không cần đâu. Cảm ơn bạn. Mình ổn.)
***
A: Oh. This bag is heavy.
(Ôi. Cái túi này nặng quá.)
B: Let me help you.
(Hãy để mình giúp bạn.)
A: Yes. That's very kind of you.
(Vâng. Bạn thật tốt bụng.)
Loigiaihay.com
- Write - Unit 6 trang 58 SGK Tiếng Anh 8
- Read - Unit 6 trang 57 SGK Tiếng Anh 8
- Listen - Unit 6 trang 56 SGK Tiếng Anh 8
- Speak - Unit 6 trang 55 SGK Tiếng Anh 8
- Listen and read - Unit 6 trang 54 SGK Tiếng Anh 8
>> Xem thêm