Bài 86 trang 62 SBT toán 8 tập 2


Giải bài 86 trang 62 sách bài tập toán 8. Tìm x sao cho: a) x^2 > 0 ; b) (x - 2)(x - 5) > 0.

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Tìm \(x\) sao cho :

LG a

\({x^2} > 0\)

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất : \(A^2 > 0\) với mọi \(A\) khác \(0.\)

Lời giải chi tiết:

Ta có \({x^2} > 0\) với mọi \(x\) khác \(0.\)

Vậy tập hợp các giá trị của \(x\) là \(\left\{ {x  |x \ne 0} \right\}.\)

LG b

\(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0\)

Phương pháp giải:

\(A\left( x \right).B\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}\left\{ \begin{array}{l}A\left( x \right) > 0\\B\left( x \right) > 0\end{array} \right.\\\left\{ \begin{array}{l}A\left( x \right) < 0\\B\left( x \right) < 0\end{array} \right.\end{array} \right.\,\,\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0\)

Trường hợp 1 : 

\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2 > 0\\
x - 5 > 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x > 2\\
x > 5
\end{array} \right. \Leftrightarrow x > 5\)

Trường hợp 2 : 

\(\left\{ \begin{array}{l}
x - 2 < 0\\
x - 5 < 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
x < 2\\
x < 5
\end{array} \right. \Leftrightarrow x < 2\)

Vậy với \( x>5\, hoặc\,x<2\) thì \(\left( {x - 2} \right)\left( {x - 5} \right) > 0.\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4 trên 3 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí