Bài 2.4 phần bài tập bổ sung trang 54 SBT toán 8 tập 2


Đề bài

Đặt dấu "\(<,\,>\)" vào ô vuông cho đúng :

a) \(-3\,\square \,-2;\)     \((-3)^2 \,\square \, (-2)^2\)

b) \(-2\,\square \,1;\)         \((-2)^2 \,\square \, 1^2\)

c) \(2\,\square \,3;\)          \(2^2 \,\square \, 3^2\)

d) \(-2\,\square \,2,5;\)        \((-2)^2 \,\square \, (2,5)^2\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Tính giá trị hai vế (nếu cần) rồi so sánh kết quả với nhau.

Quảng cáo
decumar

Lời giải chi tiết

a) \(-3\,< \,-2\)

\(\underbrace {(-3)^2}_{9} > \underbrace {(-2)^2}_{4}\)

b) \(-2\,< \,1\)

\(\underbrace {(-2)^2}_{4} > \underbrace {1^2}_{1}\)

c) \(2\,< \,3\)

\(\underbrace {2^2}_{4} < \underbrace {3^2}_{9}\)

d) \(-2\,< \,2,5\)

\(\underbrace {(-2)^2}_{4} < \underbrace {(2,5)^2}_{6,25}\)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.8 trên 6 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

Tham Gia Group Dành Cho 2K10 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

>> Học trực tuyến lớp 8 trên Tuyensinh247.com cam kết giúp học sinh lớp 8 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.