 Giải SBT đại số, hình học toán lớp 9 tập 1, tập 2
                                                
                            Giải SBT đại số, hình học toán lớp 9 tập 1, tập 2
                         Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
                                                        Bài 4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
                                                    Bài 60 trang 115 SBT toán 9 tập 1>
Giải bài 60 trang 115 sách bài tập toán 9. Hãy tính:..QT = 8cm; TR = 5cm....
Đề bài
Cho hình:
 
  
Biết:
\(\widehat {QPT} = 18^\circ \),
\(\widehat {PTQ} = 150^\circ \),
\(QT = 8cm,\)
\(TR = 5cm.\)
Hãy tính:
a) \(PT;\)
b) Diện tích tam giác \(PQR.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
+) Cho hình vẽ:
 
 
Ta có: \(AB=BC. \sin \alpha ,\)\(AC=BC.\cos \alpha ,\)\(AC=AB.\cot \alpha \)
+) Sử dụng công thức tính diện tích tam giác bằng nửa tích chiều cao với cạnh đáy tương ứng.
Lời giải chi tiết

a) Kẻ \(QS \bot PR\)
Ta có: \(\widehat {QTS} = 180^\circ - \widehat {QTP}\)\( = 180^\circ - 150^\circ = 30^\circ \)
Trong tam giác vuông \(QST\), ta có:
\(QS = QT.\sin \widehat {QTS} \)\(= 8.\sin 30^\circ = 4\left( {cm} \right)\)
\(TS = QT.c{\rm{os}}\widehat {QTS} \)\(= 8.c{\rm{os30}}^\circ \approx 6,928\left( {cm} \right)\)
Trong tam giác vuông \(QSP\), ta có:
\(SP = QS.\cot g\widehat {QPS}\)\( = 4.\cot g18^\circ \approx 12,311\left( {cm} \right)\)
\(PT = SP - TS \approx 12,311 - 6,928\)\( = 5,383\left( {cm} \right)\)
b) Ta có:
\(\displaystyle {S_{\Delta QPR}} = {1 \over 2}.QS.PR\)\( = \dfrac{1}{2}.QS.(PT + TR)\)
\( \approx \dfrac{1}{2}.4.(5,383 + 5) \)\(= 2.10,383 = 20,766\left( {c{m^2}} \right)\)
Loigiaihay.com
 Bình luận
Bình luận
                                                 Chia sẻ
 Chia sẻ 
                 
                 
                                     
                                     
        
 
                                            




 
             
            