
Đề bài
Áp dụng quy tắc nhân các căn bậc hai để tính :
a) \(\sqrt 3 .\sqrt {27} \);
b) \(\sqrt {4,9} .\sqrt {60} .\sqrt 6 \);
c) \(\sqrt {0,9} .\sqrt {6,4} \);
d) \(\sqrt {6,3} .\sqrt {6,4} .\sqrt 7 \).
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức: \(\sqrt A .\sqrt B = \sqrt {AB} .\)
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\sqrt 3 .\sqrt {27} = \sqrt {3.27} = \sqrt {{3^4}} = {3^2} = 9\\ b)\;\sqrt {4,9} .\sqrt {60} .\sqrt 6 = \sqrt {4,9.60.6} \\= \sqrt {49.36} = \sqrt {49} .\sqrt {36} = 7.6 = 42.\\c)\;\;\sqrt {0,9} .\sqrt {6,4} = \sqrt {0,9.6,4} = \sqrt {9.64} \\= \sqrt 9 .\sqrt {64} = 3.8 = 24.\\d)\;\sqrt {6,3} .\sqrt {6,4} .\sqrt 7 = \sqrt {6,3.6,4,7} \\ = \sqrt {{7^2}.0,9.6,4} = \sqrt {{7^2}.9.0,64} \\ = 7.3.0,8 = 16,8.\end{array}\)
Loigiaihay.com
Giải bài tập Rút gọn các biểu thức :
Giải bài tập Rút gọn các biểu thức :
Giải bài tập Tính :
Giải bài tập Tính :
Giải bài tập Rút gọn các biểu thức sau :
Giải bài tập Rút gọn các biểu thức sau :
Giải bài tập Áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính :
Giải bài tập Tìm x, biết :
Giải bài tập Chứng minh :
Giải bài tập Rút gọn các biểu thức sau :
Giải bài tập Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa :
Giải bài tập Tìm độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là 5 cm.
Giải bài tập Tìm độ dài đường chéo của một hình vuông có cạnh là 5 cm.
Giải bài tập Tìm x không âm, biết :
Giải bài tập So sánh :
Giải bài tập Tính :
Giải bài tập Tính căn bậc hai của các số sau :
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: