- 
                        
                               Tuần 1. Em là học sinh Tuần 1. Em là học sinh- Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Chính tả (Tập chép): Có công mài sắt, có ngày nên kim
- Tập đọc: Tự thuật
- Luyện từ và câu: Từ và câu
- Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
- Chính tả (Nghe - viết): Ngày hôm qua đâu rồi?
- Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài
 
- 
                        
                               Tuần 2. Em là học sinh Tuần 2. Em là học sinh
- 
                        
                               Tuần 3. Bạn bè Tuần 3. Bạn bè- Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ
- Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ
- Chính tả (Tập chép): Bạn của Nai Nhỏ
- Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A (Năm học 2003 - 2004)
- Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Gọi bạn
- Chính tả (Nghe - viết): Gọi bạn
- Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh
 
- 
                        
                               Tuần 4. Bạn bè Tuần 4. Bạn bè
- 
                        
                               Tuần 5. Trường học Tuần 5. Trường học- Tập đọc: Chiếc bút mực
- Kể chuyện: Chiếc bút mực
- Chính tả (Tập chép): Chiếc bút mực
- Tập đọc: Mục lục sách
- Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
- Tập đọc: Cái trống trường em
- Chính tả (Nghe - viết): Cái trống trường em
- Tập làm văn: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách
 
- 
                        
                               Tuần 6. Trường học Tuần 6. Trường học- Tập đọc: Mẩu giấy vụn
- Kể chuyện: Mẩu giấy vụn
- Chính tả (Tập chép): Mẩu giấy vụn
- Tập đọc: Ngôi trường mới
- Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
- Tập đọc: Mua kính
- Chính tả (Nghe - viết): Ngôi trường mới
- Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách
 
- 
                        
                               Tuần 7. Thầy cô Tuần 7. Thầy cô- Tập đọc: Người thầy cũ
- Kể chuyện: Người thầy cũ
- Chính tả (Tập chép): Người thầy cũ
- Tập đọc: Thời khóa biểu
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
- Tập đọc: Cô giáo lớp em
- Chính tả (Nghe - viết): Cô giáo lớp em
- Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu
 
- 
                        
                               Tuần 8. Thầy cô Tuần 8. Thầy cô
- 
                        
                               Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I Tuần 9. Ôn tập giữa học kì I
- 
                        
                               Tuần 10. Ông bà Tuần 10. Ông bà
- 
                        
                               Tuần 11. Ông bà Tuần 11. Ông bà
- 
                        
                               Tuần 12. Cha mẹ Tuần 12. Cha mẹ
- 
                        
                               Tuần 13. Cha mẹ Tuần 13. Cha mẹ
- 
                        
                               Tuần 14. Anh em Tuần 14. Anh em- Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
- Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa
- Chính tả (Nghe - viết): Câu chuyện bó đũa
- Tập đọc: Nhắn tin
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
- Tập đọc Tiếng võng kêu
- Chính tả (Tập chép): Tiếng võng kêu
- Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin
 
- 
                        
                               Tuần 15. Anh em Tuần 15. Anh em
- 
                        
                               Tuần 16. Bạn trong nhà Tuần 16. Bạn trong nhà- Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
- Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
- Chính tả (Tập chép): Con chó nhà hàng xóm
- Tập đọc: Thời gian biểu
- Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
- Tập đọc: Đàn gà mới nở
- Chính tả (Nghe - viết): Trâu ơi
- Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu
 
- 
                        
                               Tuần 17. Bạn trong nhà Tuần 17. Bạn trong nhà
- 
                        
                               Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I Tuần 18. Ôn tập cuối học kì I
- 
                        
                               Tuần 19. Bốn mùa Tuần 19. Bốn mùa
- 
                        
                               Tuần 20. Bốn mùa Tuần 20. Bốn mùa- Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió
- Chính tả (Nghe - viết): Gió
- Tập đọc: Mùa xuân đến
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than
- Tập đọc: Mùa nước nổi
- Chính tả (Nghe - viết): Mưa bóng mây
- Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa
 
- 
                        
                               Tuần 21. Chim chóc Tuần 21. Chim chóc- Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Chính tả (Tập chép): Chim sơn ca và bông cúc trắng
- Tập đọc: Thông báo của thư viện vườn chim
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Tập đọc: Vè chim
- Chính tả (Nghe - viết): Sân chim
- Tập làm văn: Tả về một loài chim
 
- 
                        
                               Tuần 22. Chim chóc Tuần 22. Chim chóc- Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Chính tả (Nghe - viết): Một trí khôn hơn trăm trí khôn
- Tập đọc: Chim rừng Tây Nguyên
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim
- Tập đọc: Cò và Cuốc
- Chính tả (Nghe - viết): Cò và Cuốc
- Tập làm văn: Đáp lại lời xin lỗi
 
- 
                        
                               Tuần 23. Muông thú Tuần 23. Muông thú
- 
                        
                               Tuần 24. Muông thú Tuần 24. Muông thú
- 
                        
                               Tuần 25. Sông biển Tuần 25. Sông biển- Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Chính tả (Tập chép): Sơn Tinh, Thủy Tinh
- Tập đọc: Dự báo thời tiết
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
- Tập đọc: Bé nhìn biển
- Chính tả (Nghe - viết): Bé nhìn biển
- Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi
 
- 
                        
                               Tuần 26. Sông biển Tuần 26. Sông biển
- 
                        
                               Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II Tuần 27. Ôn tập giữa học kì II
- 
                        
                               Tuần 28. Cây cối Tuần 28. Cây cối
- 
                        
                               Tuần 29. Cây cối Tuần 29. Cây cối- Tập đọc: Những quả đào
- Kể chuyện: Những quả đào
- Chính tả (Tập chép): Những quả đào
- Tập đọc: Cây đa quê hương
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
- Tập đọc: Cậu bé và cây si già
- Chính tả (Nghe - viết): Hoa phượng
- Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe - trả lời câu hỏi
 
- 
                        
                               Tuần 30. Bác Hồ Tuần 30. Bác Hồ
- 
                        
                               Tuần 31. Bác Hồ Tuần 31. Bác Hồ- Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
- Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn
- Chính tả (Nghe - viết): Việt Nam có Bác
- Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
- Tập đọc: Bảo vệ như thế là rất tốt
- Chính tả (Nghe - viết): Cây và hoa bên lăng Bác
- Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ
 
- 
                        
                               Tuần 32. Nhân dân Tuần 32. Nhân dân
- 
                        
                               Tuần 33. Nhân dân Tuần 33. Nhân dân
- 
                        
                               Tuần 34. Nhân dân Tuần 34. Nhân dân- Tập đọc: Người làm đồ chơi
- Kể chuyện: Người làm đồ chơi
- Chính tả (Nghe - viết): Người làm đồ chơi
- Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
- Tập đọc: Cháy nhà hàng xóm
- Chính tả (Nghe - viết): Đàn bê của anh Hồ Giáo
- Tập làm văn: Kể về một người thân
 
- 
                        
                               Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II Tuần 35. Ôn tập cuối học kì II
Test 123 27.3>
avc
Câu 1: Hai vật A và B chuyển động tròn đều lần lượt trên hai đường tròn có bán kính khác nhau với 𝑅1 = 3𝑅2, nhưng có cùng chu kì. Nếu vật 𝐴 chuyển động với tốc độ bằng 15 𝑚/𝑠, thì tốc độ của vật 𝐵 là bao nhiêu?
Câu 25: Hệ gồm hai vật có khối lượng \({m_1} = 2kg\), \({m_2} = 3kg\) bay theo hai hướng vuông góc nhau với vận tốc \({v_1} = 2m/s\),\({v_2} = 1m/s\). Tổng động lượng của hệ là
A. 7kgm/s B. 25kgm/s C. \(\sqrt 5 \)kgm/s D. 5kgm/s
A. Số vòng vật đi trong một thời gian ∆t
 
                 
        
 
                                                 
                                             Bình luận
Bình luận Chia sẻ
 Chia sẻ


 
             
            