Bài 68 trang 19 SBT toán 6 tập 2>
Giải bài 68 trang 19 sách bài tập toán 6. a) Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông ...
Đề bài
a) Điền số nguyên thích hợp vào ô vuông:
\(\displaystyle {{ - 8} \over 3} + {{ - 1} \over 3} < \square < {{ - 2} \over 7} + {{ - 5} \over 7}\)
b) Tìm tập hợp các số \(x ∈ Z\), biết rằng :
\(\displaystyle {{ - 5} \over 6} + {8 \over 3} + {{29} \over { - 6}} \le x \le {{ - 1} \over 2} + 2 + {5 \over 2}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tính giá trị hai vế để tìm khoảng giới hạn của \(x\), từ đó tìm được giá trị của \(x.\)
Lời giải chi tiết
a) Gọi số nguyên cần điền vào ô vuông là \(x,\) ta có:
\(\displaystyle{{ - 8} \over 3} + {{ - 1} \over 3} < x < {{ - 2} \over 7} + {{ - 5} \over 7}\)
\(\Rightarrow \displaystyle{{ - 8+(-1)} \over 3} < x < {{ - 2+(-5)} \over 7}\)
\(\Rightarrow \displaystyle{{ - 9} \over 3} < x < {{ - 7} \over 7}\)
\(\Rightarrow -3 < x <-1\)
Mà \(x\) là số nguyên \(\Rightarrow x = -2.\)
Vậy \(\displaystyle{{ - 8} \over 3} + {{ - 1} \over 3} < -2 < {{ - 2} \over 7} + {{ - 5} \over 7}\)
b) \(\displaystyle{{ - 5} \over 6} + {8 \over 3} + {{29} \over { - 6}} \le x \le {{ - 1} \over 2} + 2 + {5 \over 2}\)
\(\Rightarrow \displaystyle{{ - 5} \over 6} + {16 \over 6} + {{-29} \over { 6}} \le x \)\(\displaystyle\le {{ - 1} \over 2} + \dfrac{4}{2} + {5 \over 2}\)
\(\displaystyle \Rightarrow \) \(\displaystyle{{ - 5+16+(-29)} \over 6} \le x \le \dfrac{-1+4+5}{2}\)
\(\displaystyle \Rightarrow \) \(\displaystyle{{ - 18} \over 6} \le x \le \dfrac{8}{2}\)
\(\displaystyle \Rightarrow -3 ≤ x ≤ 4\)
Mà \(x\in \mathbb Z\)
\(\displaystyle \Rightarrow \) \(\displaystyle{{x}} \in \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4} \right\}\)
Loigiaihay.com
- Bài 69 trang 19 SBT toán 6 tập 2
- Bài 70 trang 20 SBT toán 6 tập 2
- Bài 71 trang 20 SBT toán 6 tập 2
- Bài 72 trang 20 SBT toán 6 tập 2
- Bài 73 trang 20 SBT toán 6 tập 2
>> Xem thêm