Bài 16 trang 7 SBT toán 6 tập 2>
Giải bài 16 trang 7 sách bài tập toán 6. Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau : 2; 4; 8; 16; 32.
Đề bài
Lập các cặp phân số bằng nhau từ bốn trong năm số sau :
\(2\;;\;\; 4\;;\;\; 8\;;\;\; 16\;;\;\; 32.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lập các đẳng thức bằng nhau từ bốn trong năm số đã cho, từ đó lập các cặp phân số bằng nhau.
Lời giải chi tiết
+) Ta có: \(2.32 = 64; 4.16 =64\), suy ra : \(2.32 = 4.16.\)
Các cặp phân số bằng nhau lập được là :
\(\displaystyle{2 \over 4} = {{16} \over {32}}\;;\;{2 \over {16}} = {4 \over {32}}\;;\;\)\(\displaystyle{{32} \over 4} = {{16} \over 2}\;;\;{{32} \over {16}} = {4 \over 2}.\)
+) Ta có: \(2.16 = 32; 4.8 = 32\), suy ra : \(2.16 = 4.8.\)
Các cặp phân số bằng nhau lập được là :
\(\displaystyle{2 \over 4} = {8 \over {16}}\;;\;{2 \over 8} = {4 \over {16}}\;;\;\)\(\displaystyle{{16} \over 8} = {4 \over 2}\;;\;{{16} \over 4} = {8 \over 2}\)
+) Ta có: \(4.32 = 128; 8.16 = 128\), suy ra \(4.32 = 8.16.\)
Các cặp phân số bằng nhau lập được là :
\(\displaystyle{4 \over 8} = {{16} \over {32}}\;;\;,{4 \over {16}} = {8 \over {32}}\;;\;\)\(\displaystyle {{\,32} \over 8} = {{16} \over 4}\;;\;{{32} \over {16}} = {8 \over 4}\)
Loigiaihay.com
- Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 phần bài tập bổ sung trang 7 SBT toán 6 tập 2
- Bài 15 trang 7 SBT toán 6 tập 2
- Bài 14 trang 7 SBT toán 6 tập 2
- Bài 13 trang 7 SBT toán 6 tập 2
- Bài 12 trang 7 SBT toán 6 tập 2
>> Xem thêm