Chính tả (Tập chép): Tiếng võng kêu trang 118 SGK Tiếng Việt 2 tập 1>
Giải bài tập Chính tả (Tập chép): Tiếng võng kêu trang 118 SGK Tiếng Việt 2 tập 1. Câu 2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
Câu 1
Tập chép : Tiếng võng kêu
Kẽo cà kẽo kẹt
Bé Giang ngủ rồi
Tóc bay phơ phất
Vương vương nụ cười.
Trong giấc mơ em
Có gặp con cò
Lặn lội bờ sông ?
Có gặp cánh bướm
Mênh mông, mênh mông?
? Chữ đầu các dòng thơ viết thế nào ?
Phương pháp giải:
Em quan sát kĩ bài chính tả
Lời giải chi tiết:
- Chữ đầu các dòng thơ được viết hoa.
Câu 2
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống ?
a)
(lấp, nấp) : .... lánh
(lặng, nặng) : .... nề
(lanh, nanh) : .... lợi
(lóng, nóng) : .... nảy
b)
(tin, tiên) : .... cậy
(tìm, tiềm) : .... tòi
(khim, khiêm) : .... tốn
(mịt, miệt) : .... mài
c)
(thắt, thắc) : .... mắc
(chắt, chắc) : .... chắn
(nhặt, nhặc) : .... nhạnh
Phương pháp giải:
Em hãy phân biệt l/n, i/iê, ăt/ăc khi viết.
Lời giải chi tiết:
a)
(lấp, nấp) : lấp lánh
(lặng, nặng) : nặng nề
(lanh, nanh) : lanh lợi
(lóng, nóng) : nóng nảy
b)
(tin, tiên) : tin cậy
(tìm, tiềm) : tìm tòi
(khim, khiêm) : khiêm tốn
(mịt, miệt) : miệt mài
c)
(thắt, thắc) : thắc mắc
(chắt, chắc) : chắc chắn
(nhặt, nhặc) : nhặt nhạnh
Loigiaihay.com
- Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin trang 118 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
- Soạn bài Tập đọc Tiếng võng kêu trang 117 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
- Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi trang 116 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
- Soạn bài Tập đọc: Nhắn tin trang 115 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
- Chính tả (Nghe - viết): Câu chuyện bó đũa trang 114 SGK Tiếng Việt 2 tập 1
>> Xem thêm