

Bài 56 trang 166 SBT toán 8 tập 1
Giải bài 56 trang 166 SBT toán 8. Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC = 2 AB = 2a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG...
Đề bài
Cho tam giác ABC vuông ở A và có BC=2AB=2a. Ở phía ngoài tam giác, ta vẽ hình vuông BCDE, tam giác đều ABF và tam giác đều ACG.
a) Tính các góc B,C, cạnh AC và diện tích tam giác ABC.
b) Chứng minh rằng FA vuông góc với BE và CG. Tính diện tích các tam giác FAG và FBE.
c) Tính diện tích tứ giác DEFG.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác: S=12ah
Công thức tính diện tích hình vuông cạnh a là: S=a2
Định lý Pi - ta - go: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
Lời giải chi tiết
a) Gọi M là trung điểm của BC, ta có:
AM=MB= 12BC=a (tính chất tam giác vuông) ⇒AM=MB=AB=a
nên ∆AMB đều ⇒ ^ABC=60∘
Mặt khác : ^ABC+^ACB=90∘ (tính chất tam giác cân)
Suy ra: ^ACB=90∘−^ABC =90∘−60∘=30∘
Trong tam giác vuông ABC, theo định lý Pi-ta-go ta có :
BC2=AB2+AC2
Suy ra: AC2=BC2−AB2 =4a2−a2=3a2
Hay AC=a√3
Do đó ta có diện tích ∆ABC là: SABC=12AB.AC =12.a.a√3=12a2√3
b) Ta có : ^FAB=^ABC=60∘
⇒FA//BC (vì có cặp góc ở vị trí so le trong bằng nhau)
Suy ra: FA⊥BE
BC⊥CD (vì BCDE là hình vuông)
Suy ra: FA⊥CD
Gọi giao điểm BE và FA là H,FA và CG là K.
⇒BH⊥FA và FH=HA= a2 (tính chất tam giác đều)
^ACG+^ACB+^BCD =60∘+30∘+90∘=180∘
⇒G,C,D thẳng hàng
⇒AK⊥CG và GK=KC =12GC = 12AC =a√32
SFAG=12GK.AF=12.a√32.a =a2√34 (đvdt)
SFBE=12FH.BE=12.a2.2a =12a2 (đvdt)
c) SBCDE=BC2=(2a)2=4a2 (đvdt)
Trong tam giác vuông BHA, theo định lý Pi-ta-go ta có:
AH2+BH2=AB2 ⇒BH2=AB2−AH2 =a2−a24=3a24 ⇒BH=a√32
SABF=12BH.FA=12.a√32.a =a2√34 (đvdt)
Trong tam giác vuông AKC, theo định lý Pi-ta-go ta có:
AC2=AK2+KC2
⇒AK2=AC2−KC2 =3a2−3a24=9a24 ⇒AK=3a2
SACG=12AK.CG=12.3a2.a√3 =3a2√34 (đvdt)
SDEFG=SBCDE+SFBE+SFAB +SFAG+SACG+SACB
=4a2+a22+a2√34+a2√34 +3a2√34+12a2√3=a24(18+7√3) (đvdt)
Loigiaihay.com


- Bài 2.1 phần bài tập bổ sung trang 166 SBT toán 8 tập 1
- Bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 166 SBT toán 8 tập 1
- Bài 2.3 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1
- Bài 2.4 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1
- Bài 2.5 phần bài tập bổ sung trang 167 SBT toán 8 tập 1
>> Xem thêm