Bài 13 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1>
Giải bài tập Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:
Đề bài
Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống:
a) \({x^2} + 6x + 9 = ...\)
b) \({x^2} - 10x + 25 = ...\)
c) \((x + 3)(x - 3) = ...\)
d) \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = ...\)
e) \({x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 = ...\)
f) \(\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = ...\)
g) \((x - 3)({x^2} + 3x + 9) = ...\)
h) \(16{x^2} - 8x + 1 = ...\)
i) \((x + 4)({x^2} - 4x + 16) = ...\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng các hằng đẳng thức
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{x^2} + 6x + 9 = {\left( {x + 3} \right)^2} \cr & b)\,\,{x^2} - 10x + 25 = {\left( {x - 5} \right)^2} \cr & c)\,\,\left( {x + 3} \right)\left( {x - 3} \right) = {x^2} - 9 \cr & d)\,\,{x^3} + 12{x^2} + 48x + 64 = {\left( {x + 4} \right)^3} \cr & e)\,\,{x^3} - 6{x^2} + 12x - 8 = {\left( {x - 2} \right)^3} \cr & f)\,\,\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = {x^3} + 8 \cr & g)\,\,\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 3x + 9} \right) = {x^3} - 27 \cr & h)\,\,16{x^2} - 8x + 1 = {\left( {4x - 1} \right)^2} \cr & i)\,\,\left( {x + 4} \right)\left( {{x^2} - 4x + 16} \right) = {x^3} + 64 \cr} \)
Loigiaihay.com
- Bài 14 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 15 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 16 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 17 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 18 trang 19 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
>> Xem thêm