Writing - Unit 2 trang 27 SGK Tiếng Anh 10>
Task 2: Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B.
Task 4
Task 4: Fill in the following form.
(Điền mẫu đơn sau)
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS Mr. / Mrs. / Miss* Surname _______ First name ______ Date of birth______ Nationality_______ Language(s)_______ Address in your country_______ Occupation______ Reason for learning Engliish : Business / PleaSure / Exams /Others* (If other, please specify)______ How many hours a day do you want to stay at the school? ______ What date you want to start ?_____ *Delete where not applicable |
Lời giải chi tiết:
THE OAK TREE SCHOOL OF ENGLISH ENROLLMENT FORM PLEASE WRITE IN CAPITAL LETTERS
Surname: TRAN First name: DUONG Date of birth: August 15, 2002 Nationality: VietNamese Language(s): VietNamese, English Address in your country: 15, Tran Thai Tong, Cau Giay, Ha Noi Occupation: Student Reason for learning English : (If other, please specify)______ How many hours a day do you want to stay at the school? - 4 hours What date you want to start ? - October 10, 2017 *Delete where not applicable |
Tạm dịch:
MẪU ĐƠN TUYỂN SINH BẰNG TIẾNG ANH CỦA TRƯỜNG OAK TREE XIN VIẾT IN HOA
Họ: TRẦN Tên: DƯƠNG Ngày sinh: 15/8/2002 Quốc tịch: Việt Nam Ngôn ngữ: Tiếng Việt, tiếng Anh Địa chỉ: 15 Trần Thái Tông, Cầu Giấy, Hà Nội Nghề nghiệp: Học sinh Lý do học tiếng Anh : (Nếu khác, xin viết rõ)______ Bạn muốn ở mấy tiếng ở trường? - 4 tiếng Ngày nào bạn bắt đầu? - 10/10/2017 *Xoá những nơi không phù hợp |
Loigiaihay.com
Task 1
Task 1: Work in pairs. Answer the following questions.
(Làm việc từng đôi. Trả lời các câu hỏi sau.)
1. On what occasions do you have to fill in a form?
2. What sort of information do you often have to provide when you fill in a form?
Lời giải chi tiết:
1. I have to fill in a form when I enrol a class or a course, book a hotel room or apply for a job.
Tạm dịch:
Khi nào bạn cần điền vào đơn?
=> Tôi cần điền đơn khi đăng kí một lớp hoặc một khoá học, đặt phòng khách sạn hoặc xin việc.
2. When I fill in a form, I have to provide my personal information or my background.
Tạm dịch:
Những thông tin nào bạn thường phải cung cấp khi điền đơn?
=> Khi tôi điền đơn, tôi phải cung cấp thông tin cá nhân và tiểu sử.
Task 2
Task 2: Forms do not usually ask questions, but they ask for information. Match a line in A with a question in B.
(Các mẫu đơn thường thường không hỏi các câu hỏi nhưng chúng yêu cầu thông tin. Ghép một hàng ở A với một câu hỏi ở B.)
A |
B |
1. First name 2. Surname 3. Date of birth 4. Place of birth 5. Present address 6. Marital status 7. Occupation |
a. What do you do?
b. Where are you living at the moment? c. Are you married or single? d. What’s your first name? e. When were you born? f. What's your surname? g. Where were you born? |
Lời giải chi tiết:
1 - d ; 2 - f: 3 - e ; 4 - g ; 5 - b: 6 - c; 7 - a
Tạm dịch:
1. Tên: Tên bạn là gì?
2. Họ: Họ của bạn là gì?
3. Ngày sinh: Bạn sinh ra khi nào?
4. Nơi sinh: Bạn sinh ra ở đâu?
5. Địa chỉ hiện tại: Bạn đang sống ở đâu?
6. Tình trạng hôn nhân: Bạn đã kết hôn hay vẫn độc thân?
7. Nghề nghiệp: Bạn làm nghề gì?
Task 3
Task 3: Forms ask you to do certain things. Do the following:
(Các mẫu đơn yêu cầu em làm việc nào đó. Hãy làm những việc sau):
1. Write your name in block capitals.(Viết tên của em bằng chữ hoa)
2. Sign your name (Ký tên của em):
3. Delete where not applicable. (Xóa những chỗ không phù hợp)
I am a student / an employee / an employer.
4. Put a cross if you are male. (Gạch chéo nếu em là nam)
5. Put a tick if you are female. (Ghi dấu ✓ nếu em là nữ)
Lời giải chi tiết:
1. Write your name in block capitals: TRAN TUAN DUONG
2. Sign your name:
3. Delete where not applicable.
I am a student / an employee / an employer.
4. Put a cross if you are male. X
Tạm dịch:
1. Viết tên của em bằng chữ hoa: TRAN TUAN DUONG
2. Ký tên của em:
3. Xóa những chỗ không phù hợp.
Tôi là một học sinh / một người lao động / một người sử dụng lao động.
4. Gạch chéo nếu em là nam. X
- Language Focus - Unit 2 trang 29 SGK Tiếng Anh 10
- Listening - Unit 2 trang 26 SGK Tiếng Anh 10
- Speaking - Unit 2 trang 24 SGK Tiếng Anh 10
- Reading - Unit 2 trang 22 SGK Tiếng Anh 10
- Câu hỏi với từ hỏi - "Wh" questions
>> Xem thêm