Thì hiện tại hoàn thành bị động - The present perfect passive>
Thì hiện tại hoàn thành bị động - THE PRESENT PERFECT PASSIVE: have / has + been + pastparticiple
B. THE PRESENT PERFECT PASSIVE
(Thì Hiện tại hoàn thành bị động).
have / has + been + pastparticiple
e.g.: The doors have been just repainted.
(Các cửa vừa được sơn lại.)
The school library has been given a lot of books in foreign languages.
(Thư viện trường được tặng nhiều sách ngoại ngữ)
Loigiaihay.com


- Đại từ quan hệ - Who, Which, That
- Reading - Unit 5 trang 54 SGK Tiếng Anh 10
- Speaking - Unit 5 trang 56 SGK Tiếng Anh 10
- Listening - Unit 5 trang 57 SGK Tiếng Anh 10
- Writing - Unit 5 trang 58 SGK Tiếng Anh 10
>> Xem thêm