Trạng từ chỉ tần suất - Adverbs of frequency


1.Kinds (Loại): Trạng lừ nãng diễn gồm có hai nhóm;2.Positions (Vị trí);

ADVERBS OF FREQUENCY (Trạng từ tàn xuất)

1. Trạng từ tần xuất gồm có hai nhóm:

a. trạng từ ở trong câu (mid-position adverbs): (nearly) always, usually, (quite) often, sometimes, seldom (ít khi). rarely (it khi), hardly ever (it khi), never,...

b. trạng từ ở cuối câu (end-posilion adverbs): every..., once / twice a week/month/year..... every two days / weeks/...

2.  Vị trí trạng từ ở trong câu:

a. luôn luôn đứng sau động từ BE.

e.g.: He’s always early for work.

Tạm dịch: Anh ấy luôn luôn đến chỗ làm sớm.

She’s often going to take better care of her children.

Tạm dịch: Cô ấy sẽ thường chăm sóc các con tốt hơn.

b. trước động từ thường (ordinary verbs).

e.g.: He sometimes plays sports with friends.

Tạm dịch: Anh ấy đôi khi chơi thể thao với các bạn.

c. sau trợ động từ: nếu có nhiều trợ động từ, trạng từ đứng sau trợ động từ thứ nhất.

e.g.: He will often go to the library.

Tạm dịch: Anh ấy sẽ thường đến thư viện.

He has a deep knowledge of cultures. He must quite often have been to many countries.

Tạm dịch: Ông ấy có kiến thức uyên thâm về các nền văn hóa. Chắc hẳn ông ấy thường đến nhiều quốc gia.

Loigiaihay.com


Bình chọn:
3.9 trên 19 phiếu

>> Xem thêm

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí