Bài 39 trang 14 SBT toán 7 tập 1>
Giải bài 39 trang 14 sách bài tập toán 7 tập 1. Tính: (-1/2)^0; ...
Đề bài
Tính: \(\displaystyle {\left( { - {1 \over 2}} \right)^0};{\left( {3{1 \over 2}} \right)^2};{\left( {2,5} \right)^3};{\left( { - 1{1 \over 4}} \right)^4}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Lũy thừa bậc \(n\) (\( n\) là số tự nhiên lớn hơn \(1\)) của một số hữu tỉ \(x\) là tích của \(n\) thừa số bằng \(x\).
\({x^n} = \underbrace {x \ldots x}_{n\;thừa \;số}\) (\( x ∈\mathbb Q, n ∈\mathbb N, n> 1\))
Nếu \(x = \dfrac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\dfrac{a}{b}} \right)^n} = \dfrac{{{a^n}}}{{{b^n}}}\)
Quy ước:
\(\eqalign{
& {a^o} = 1\,\,\left( {a \in {\mathbb N^*}} \right) \cr
& {x^o} = 1\,\,\left( {x \in\mathbb Q,\,\,x \ne 0} \right) \cr} \)
Lời giải chi tiết
\(\displaystyle {\left( { - {1 \over 2}} \right)^0} = 1;\)
\(\displaystyle {\left( {3{1 \over 2}} \right)^2} = {\left( {{7 \over 2}} \right)^2} = {{49} \over 4} = 12{1 \over 4}\) ;
\(\displaystyle {\left( {2,5} \right)^3} = 15,625;\)
\(\displaystyle {\left( { - 1{1 \over 4}} \right)^4} = \left( {{{ - 5} \over 4}} \right)^4 = {{625} \over {256}} = 2{{113} \over {256}}\).
Loigiaihay.com
- Bài 40 trang 15 SBT toán 7 tập 1
- Bài 41 trang 15 SBT toán 7 tập 1
- Bài 42 trang 15 SBT toán 7 tập 1
- Bài 43 trang 15 SBT toán 7 tập 1
- Bài 44 trang 15 SBT toán 7 tập 1
>> Xem thêm