Bài 27 trang 12 SBT toán 7 tập 1>
Giải bài 27 trang 12 sách bài tập toán 7 tập 1. Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau: a) (-3,8) +[(-5,7) + (+3,8)] ...
Tính bằng cách hợp lý giá trị của các biểu thức sau:
LG a
\(\left( { - 3,8} \right) + \left[ {\left( { - 5,7} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right]\)
Phương pháp giải:
Tính chất giao hoán: \(a+b+c= b+c +a\)
Tính chất kết hợp: \((a+b)+c=a+(b+c)\)
Giải chi tiết:
\(\left( { - 3,8} \right) + \left[ {\left( { - 5,7} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right]\)
\(= \left( { - 3,8} \right) + {\left( { - 5,7} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \)
\(= \left[ {\left( { - 3,8} \right) + \left( { + 3,8} \right)} \right] + \left( { - 5,7} \right)\)
\(= 0 + (-5,7) = - 5,7\)
LG b
\(\left( { + 31,4} \right) + \left[ {\left( { + 6,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right]\)
Phương pháp giải:
Tính chất giao hoán: \(a+b+c= b+c +a\)
Tính chất kết hợp: \((a+b)+c=a+(b+c)\)
Giải chi tiết:
\(\left( { + 31,4} \right) + \left[ {\left( { + 6,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right]\)
\(=\left( { + 31,4} \right) + {\left( { + 6,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \)
\(= \left[ {\left( { + 31,4} \right) + \left( { - 18} \right)} \right] + \left( { + 6,4} \right)\)
\(= (+13,4)+(+6,4)=19,8\)
LG c
\(\left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 4,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 9,6} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)
Phương pháp giải:
Tính chất giao hoán: \(a+b+c= b+c +a\)
Tính chất kết hợp: \((a+b)+c=a+(b+c)\)
Giải chi tiết:
\(\left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 4,5} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 9,6} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)
\(= {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 4,5} \right)} +{\left( { + 9,6} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \)
\(= \left[ {\left( { - 9,6} \right) + \left( { + 9,6} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 4,5} \right) + \left( { - 1,5} \right)} \right]\)
\(= 0 + 3 = 3\)
LG d
\({\rm{}}\left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { - 37,8} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 1,9} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)
Phương pháp giải:
Tính chất giao hoán: \(a+b+c= b+c +a\)
Tính chất kết hợp: \((a+b)+c=a+(b+c)\)
Giải chi tiết:
\({\rm{}}\left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { - 37,8} \right)} \right] + \left[ {\left( { + 1,9} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)
\(= {\left( { - 4,9} \right) + \left( { - 37,8} \right)} + {\left( { + 1,9} \right) + \left( { + 2,8} \right)}\)
\(= \left[ {\left( { - 4,9} \right) + \left( { + 1,9} \right)} \right] + \left[ {\left( { - 37,8} \right) + \left( { + 2,8} \right)} \right]\)
\(= \left( { - 3} \right) + \left( { - 35} \right) = - 38\)
Loigiaihay.com
- Bài 28 trang 12 SBT toán 7 tập 1
- Bài 29 trang 13 SBT toán 7 tập 1
- Bài 30 trang 13 SBT toán 7 tập 1
- Bài 31 trang 13 SBT toán 7 tập 1
- Bài 32 trang 13 SBT toán 7 tập 1
>> Xem thêm