Bài 18 trang 28 SBT toán 8 tập 1>
Giải bài 18 trang 28 sách bài tập toán 8. Cộng các phân thức khác mẫu thức ...
Cộng các phân thức khác mẫu thức:
LG a
\(\displaystyle {5 \over {6{x^2}y}} + {7 \over {12x{y^2}}} + {{11} \over {18xy}}\)
Phương pháp giải:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
\( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{D}=\dfrac{AD}{BD}+\dfrac{CB}{DB}\)\(\,=\dfrac{AD+BC}{BD}\)
Lời giải chi tiết:
LG b
\(\displaystyle {{4x + 2} \over {15{x^3}y}} + {{5y - 3} \over {9{x^2}y}} + {{x + 1} \over {5x{y^3}}}\)
Phương pháp giải:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
\( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{D}=\dfrac{AD}{BD}+\dfrac{CB}{DB}\)\(\,=\dfrac{AD+BC}{BD}\)
Lời giải chi tiết:
\(=\dfrac{6y^2+25xy^3-3xy^2+9x^3+9x^2}{45x^3y^3}\)
LG c
\(\displaystyle {3 \over {2x}} + {{3x - 3} \over {2x - 1}} + {{2{x^2} + 1} \over {4{x^2} - 2x}}\)
Phương pháp giải:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
\( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{D}=\dfrac{AD}{BD}+\dfrac{CB}{DB}\)\(\,=\dfrac{AD+BC}{BD}\)
Lời giải chi tiết:
LG d
\(\displaystyle {{{x^3} + 2x} \over {{x^3} + 1}} + {{2x} \over {{x^2} - x + 1}} + {1 \over {x + 1}}\)
Phương pháp giải:
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
\( \dfrac{A}{B}+\dfrac{C}{D}=\dfrac{AD}{BD}+\dfrac{CB}{DB}\)\(\,=\dfrac{AD+BC}{BD}\)
Lời giải chi tiết:
Loigiaihay.com
- Bài 19 trang 29 SBT toán 8 tập 1
- Bài 20 trang 29 SBT toán 8 tập 1
- Bài 21 trang 29 SBT toán 8 tập 1
- Bài 22 trang 29 SBT toán 8 tập 1
- Bài 23 trang 29 SBT toán 8 tập 1
>> Xem thêm