
Rút gọn rồi tính:
LG a
\(5\sqrt {{{( - 2)}^4}} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 5\sqrt {{{( - 2)}^4}} = 5\sqrt {{{\left[ {{{( - 2)}^2}} \right]}^2}} \cr
& = 5.\left| {{{( - 2)}^2}} \right| =5.|4|= 5.4 = 20 \cr} \)
LG b
\( - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& - 4\sqrt {{{( - 3)}^6}} = - 4\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 3} \right)}^3}} \right]}^2}} \cr
& = - 4.\left| {{{\left( { - 3} \right)}^3}} \right| = - 4.\left| { - 27} \right| \cr
& = - 4.27 = - 108 \cr} \)
LG c
\(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& \sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } = \sqrt {\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^4}} \right]}^2}} } \cr
& = \sqrt {{{( - 5)}^4}} = \sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^2}} \right]}^2}} \cr
& = \left| {{{( - 5)}^2}} \right| = 25 \cr} \)
LG d
\(2\sqrt {{{( - 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \).
Phương pháp giải:
Áp dụng:
\(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Nếu \(A \ge 0\) thì \(\left| A \right| = A\)
Nếu \(A < 0\) thì \(\left| A \right| = - A\).
Lưu ý: \((a^m)^n=a^{m.n}\)
Lời giải chi tiết:
\(\eqalign{
& 2\sqrt {{{( - 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( - 2)}^8}} \cr
& = 2.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 5} \right)}^3}} \right]}^2}} + 3.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { - 2} \right)}^4}} \right]}^2}} \cr} \)
\(\eqalign{
& = 2.\left| {{{( - 5)}^3}} \right| + 3.\left| {{{( - 2)}^4}} \right| \cr
& = 2.\left| { - 125} \right| + 3.\left| {16} \right| \cr
& = 2.125 + 3.16 = 298 \cr} \)
Loigiaihay.com
Giải bài 14 trang 7 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức sau..4 + ..
Giải bài 15 trang 7 sách bài tập toán 9. Chứng minh; ..9 + 4....
Giải bài 16 trang 7 sách bài tập toán 9. Biểu thức sau đây xác định với giá trị nào của x?.....(x - 1).(x - 3)....
Giải bài 17 trang 8 sách bài tập toán 9. Tìm x, biết...
Giải bài 18 trang 8 sách bài tập toán 9. Phân tích thành nhân tử ...
Giải bài 19 trang 8 sách bài tập toán 9. Rút gọn các phân thức...
Giải bài 20 trang 8 sách bài tập toán 9. So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi)..9..3..16..2..
Giải bài 21 trang 8 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức...x - 4...
Giải bài 22 trang 8 sách bài tập toán 9. Với n là số tự nhiên, chứng minh đẳng thức..(n + 1)...n..
Giải bài 2.1 phần bài tập bổ sung trang 8 sách bài tập toán 9. Đẳng thức nào đúng nếu x là số âm..9x...3x...
Giải bài 12 trang 7 sách bài tập toán 9. Tìm x để căn thức sau có nghĩa...
>> Xem thêm
Cảm ơn bạn đã sử dụng Loigiaihay.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Họ và tên:
Email / SĐT: