Bài 3 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1>
Giải bài tập Tính giá trị biểu thức:
Đề bài
Tính giá trị biểu thức:
a) \(A = {x^2} + 9{y^2} - 6xy\) tại \(x = {2 \over 3}\) và \(y = {5 \over 9}\)
b) \(B = (x - 2y)({x^2} + 2xy + 4{y^2})\) tại \(x = 5\) và \(y = {3 \over 2}\).
Lời giải chi tiết
a) \(A = {x^2} + 9{y^2} - 6xy = {x^2} - 2.x.3y + {\left( {3y} \right)^2} = {\left( {x - 3y} \right)^2}\)
Giá trị của biểu thức A tại \(x = {2 \over 3};\,\,y = {5 \over 9}\) là \({\left( {{2 \over 3} - 3.{5 \over 9}} \right)^2} = {\left( { - 1} \right)^2} = 1\)
b)
\(\eqalign{ & B = \left( {x - 2y} \right)\left( {{x^2} + 2xy + 4{y^2}} \right) \cr & \,\,\,\,\, = \left( {x - 2y} \right)\left[ {{x^2} + x.2y + {{\left( {2y} \right)}^2}} \right] \cr & \,\,\,\, = {x^3} - {\left( {2y} \right)^3} = {x^3} - 8{y^3} \cr} \)
Giá trị của biểu thức B tại \(x = 5;\,\,y = {3 \over 2}\) là \({5^3} - 8{\left( {{3 \over 2}} \right)^3} = 125 - 8.{{27} \over 8} = 98\).
Loigiaihay.com
- Bài 4 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 5 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 6 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 7 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 8 trang 48 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
>> Xem thêm