

Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên>
Các dạng toán về lũy thừa với số mũ tự nhiên
A. Các dạng bài tập
I. Viết gọn một tích, một phép tính dưới dạng một lũy thừa
Phương pháp giải
Áp dụng công thức: $\underbrace {a.a.a.....a}_{n\,{\rm{thừa}}\,{\rm{số}}}$$ = {a^n};$${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right)$
II. Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số
Phương pháp giải
Bước 1: Xác định cơ số và số mũ.
Bước 2: Áp dụng công thức:${a^m}.{a^n} = {a^{m + n}};{a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\left( {a \ne 0,m \ge n} \right)$
III. So sánh các số viết dưới dạng lũy thừa
Phương pháp giải
Để so sánh các số viết dưới dạng lũy thừa, ta có thể làm theo:
Cách 1: Đưa về cùng cơ số là số tự nhiên, rồi so sánh hai số mũ
Nếu \(m > n\) thì \({a^m} > {a^n}\)
Cách 2: Đưa về cùng số mũ rồi so sánh hai cơ số
Nếu \(a > b\) thì \({a^m} > {b^m}\)
Cách 3: Tính cụ thể rồi so sánh
Ngoài ra ta còn sử dụng tính chất bắc cầu: Nếu \(a < b;b < c\) thì \(a < c.\)
IV. Tìm số mũ của một lũy thừa trong một đẳng thức
Phương pháp giải
Bước 1: Đưa về hai luỹ thừa của cùng một cơ số.
Bước 2: Sử dụng tính chất
Với \(a \ne 0;a \ne 1\), nếu ${a^m} = {a^n}$ thì $m = n\,\,(a,m,n \in N)$
V. Tìm cơ số của lũy thừa
Phương pháp giải
Cách 1: Dùng định nghĩa lũy thừa
$\underbrace {a.a.....a}_{n\,{\rm{thừa}}\,{\rm{số}}\,a}$ $ = {a^n}$
Cách 2: Sử dụng tính chất
Với \(a;b \ne 0;a;b \ne 1\), nếu ${a^m} = {b^m}$ thì $a = n\,\,(a,b,m,n \in N)$.
B. Bài tập vận dụng
Câu 1. Chọn câu sai.
A. \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
B. \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) với $ m \ge n$ và $ a\ne 0$
C. \({a^0} = 1\)
D. \({a^1} = 0\)
Lời giải
Ta có với $ a,m,n \in N$ thì
+ \({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\) nên A đúng
+ \({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\) với $ m \ge n$ và $ a\ne 0$ nên B đúng
+ $a^0=1$ nên C đúng.
+ \({a^1} = a\) nên D sai.
Đáp án D
Câu 2. Viết gọn tích \(4.4.4.4.4\) dưới dạng lũy thừa ta được
A. \({4^5}\)
B. \({4^4}\)
C. \({4^6}\)
D. \({4^3}\)
Lời giải
Ta có \(4.4.4.4.4 = {4^5}\)
Đáp án A
Câu 3. Viết tích \({a^4}.{a^6}\) dưới dạng một lũy thừa ta được
A. \({a^8}\)
B. \({a^9}\)
C. \({a^{10}}\)
D. \({a^2}\)
Lời giải
Ta có \({a^4}.{a^6}\)\( = {a^{4 + 6}} = {a^{10}}\)
Đáp án C
Câu 4. Lũy thừa nào dưới đây biểu diễn thương \({17^8}:{17^3}\)?
A. \({5^{17}}\)
B. \({17^5}\)
C. \({17^{11}}\)
D. \({17^6}\)
Lời giải
Đáp án B
Câu 5. Chọn câu sai.
A. \({5^3} < {3^5}\)
B. \({3^4} > {2^5}\)
C. \({4^3} = {2^6}\)
D. \({4^3} > {8^2}\)
Lời giải
+) Ta có \({5^3} = 5.5.5 = 125\); \({3^5} = 3.3.3.3.3 = 243\) nên \({5^3} < {3^5}\) (A đúng)
+) \({3^4} = 3.3.3.3 = 81\) và \({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\) nên \({3^4} > {2^5}\) (B đúng)
+) \({4^3} = 4.4.4 = 64\) và \({2^6} = 2.2.2.2.2.2 = 64\) nên \({4^3} = {2^6}\) (C đúng)
+) \({4^3} = 64;{8^2} = 64\) nên \({4^3} = {8^2}\) (D sai)
Đáp án D
Câu 6. Tính \({2^4} + 16\) ta được kết quả dưới dạng lũy thừa là
A. \({2^{20}}\)
B. \({2^4}\)
C. \({2^5}\)
D. \({2^{10}}\)
Lời giải
Ta có \({2^4} + 16 = 2.2.2.2 + 16 = 16 + 16 = 32\) \( = 2.2.2.2.2 = {2^5}\).
Đáp án C
Câu 7. Tìm số tự nhiên \(n\) biết \({3^n} = 81.\)
Lời giải
Ta có \({3^n} = 81\) mà \(81 = {3^4}\) nên \({3^n} = {3^4}\) suy ra \(n = 4.\)
Câu 8. Tìm số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({4^x} = {4^3}{.4^5}\)
Lời giải
Ta có \({4^x} = {4^3}{.4^5}\)
\({4^x} = {4^{3 + 5}}\)
\({4^x} = {4^8}\)
\(x = 8\)
Vậy \(x = 8.\)
Câu 9. Số tự nhiên \(m\) nào thỏa mãn \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}?\)
Lời giải
Ta có \({20^{2018}} < {20^m} < {20^{2020}}\) suy ra \(2018 < m < 2020\) nên \(m = 2019.\)
Câu 10. Số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\) là
Lời giải
Ta có \({\left( {2x + 1} \right)^3} = 125\)
\({\left( {2x + 1} \right)^3} = {5^3}\)
\(2x + 1 = 5\)
\(2x = 5 - 1\)
\(2x = 4\)
\(x = 4:2\)
\(x = 2.\)
Vậy \(x = 2.\)


- Giải Bài 1.45 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
- Giải Bài 1.44 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
- Giải Bài 1.43 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
- Giải Bài 1.42 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
- Giải Bài 1.41 trang 24 SGK Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Kết nối tri thức - Xem ngay