Ngữ pháp: Mệnh đề nhượng bộ (Adverb clauses of Concession) - Unit 7 - Tiếng Anh 12


Revision : Adverb clauses of Concession (Ôn:Mệnh đề trạng tứ chỉ nhượng bộ)

   GRAMMAR

   Revision : Adverb clauses of Concession (Ôn:Mệnh đề trạng tứ chỉ nhượng bộ)

   A. Liên từ (Conjunctions: Mệnh đề chỉ nhượng bộ thường được giới thiệu bởi: though, although,  even though.

     e.g: Although he works very hard, he can't earn enough money lor the family.

          (Dù làm việc cần cù, anh ấy không thể kiếm đủ tiền cho gia đình.)

   B. Cấu trúc khác của mệnh đê chỉ nhượng bộ (Other structures of Concessive clauses).

   Ngoài though, although, mệnh đề chỉ nhượng bộ còn có những cấu trúc khác.

   1. Từ hỏi + ever + s + (may) +v + o.

      e.g.: Whoever he may be, we don’t believe what he says.

             (Dù anh ấy là ai, chúng tôi không tin những gì anh ta nói.)

   2. No matter + từ hỏi + S + (may) +V + O.

      e.g.: No matter what he says, no one believes him.

             (Dù anh ấy nói gì, không ai tin anh.)

   3. Adjective / Adverb + though / as + S + (may) + V

      e.g.: Famous as he is, he leads a simple life.

            (Dù nổi tiếng, ông ấy cuộc sống giản dị.)

             Hard as he studied for the exam, he couldn’t pass it.

             (Dù học cần mẫn cho kì thi, anh ấy không đậu được.)

   4. However + adj / adv + s + (may) + V + O

       e.g.: However rich this man is, he never gives a penny to the poor.

              (Dù giàu, người đàn ông này không cho người nghèo một xu.)

   5. Verb + O /A + as / though + s + may

      e.g.: Work hard as he may, he can’t support his family.

             (Dù làm việc cần cù, anh ấy không nuôi sống nổi gia đình.)

   6. It doesn’t matter + từ hỏi + …S + V

      e.g.: It doesn’t matter what he says, he’s always your brother.

             (Dù anh ấy nói gì, anh ấy vẫn là anh của anh.)

   C. Reduction of concessive cause

   Mệnh đề trạng từ chỉ nhượng bộ có thể được rút gọn thành cụm từ chỉ nhượng bộ bởi một trong giới từ:

                    

      e.g.: Although he’s rich, he doesn’t live a happy life.

             (Mặc dù giàu, anh ấy không có cuộc sống hạnh phúc.)

    being rích, he doesn’t live a happy life.

   In spite of his richness, he ...

   1. Pronoun + be + adjective

     Despite + possessive adjective + noun from adjective

      e.g: Although he’s poor, he always helps the needed.

            (Dù nghèo, anh ấy luôn giúp những người khốn khổ.)

     Despite his porverty, he always helps the needed.

   2. Pronoun + be + noun

     Despite + being + noun.

      e.g: Although he’s an intelligent student, he never appears to be that.

            (Dù là một học sinh thông minh, anh ấy không bao giờ tỏ vẻ như thế.)

       => Despile being an intelligent student, he never...

   Chú ý :Ở hai cấu trúc này hai chủ từ cùng chỉ một người, một sự việc.

   3. Noun + be + adjective

     Despite + the + adjective + noun

      e.g.: Although the test was very difficult, he was able to do it well.

            (Dù bài thi rất khó, anh ấy cố làm tốt.)

        => Despite the very difficult test, he was able to ...

   4. S + V + O

     Despite + gerund + O.

      e.g.: Though he studied hard, he couldn’t get good marks in the exams.

             (Dù học chăm chỉ, anh ấy không được điểm cao ở bài thi.)

        => Despile studying hard, he couldn’t get good marks ...

             Although he has practised driving a lot, he can‘t pass the driving test.

             (Dù tập lái nhiều, anh ấy không đậu kì thi lái xe.)

        => Despile having practised a lot, he can't ...

             Though his parents advised him, he didn’t change his wasteful lifestyle.

             (Dù cha mẹ anh ấy khuyên anh, anh không thay đổi lối sống hoang phí.)

        => Despite his parents’advice, he didn’t change…..


Bình chọn:
4.1 trên 19 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Xem ngay

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí