

Bài 58 trang 14 SBT toán 9 tập 1
Giải bài 58 trang 14 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức:...
Rút gọn các biểu thức :
LG câu a
√75+√48−√300√75+√48−√300;
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0B≥0 ta có
√A2B={A√BkhiA≥0−A√BkhiA<0
Lời giải chi tiết:
√75+√48−√300√52.3+√42.3−√102.3=√25.3+√16.3−√100.3
=5√3+4√3−10√3=−√3
LG câu b
√98−√72+0,5√8;
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có
√A2B={A√BkhiA≥0−A√BkhiA<0
Lời giải chi tiết:
√98−√72+0,5√8=√49.2−√36.2+0,5√4.2=√72.2−√62.2+0,5√22.2
=7√2−6√2+0,5.2√2
=7√2−6√2+√2=2√2
LG câu c
√9a−√16a+√49a với a≥0;
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có
√A2B={A√BkhiA≥0−A√BkhiA<0
Lời giải chi tiết:
√9a−√16a+√49a=√32.a−√42.a+√72.a=3√a−4√a+7√a=6√a với a≥0
LG câu d
√16b+2√40b−3√90b với b≥0.
Phương pháp giải:
Áp dụng: Với B≥0 ta có
√A2B={A√BkhiA≥0−A√BkhiA<0
Lời giải chi tiết:
√16b+2√40b−3√90b=√42.b+2√22.10b−3√32.10b
=4√b+4√10b−9√10b=4√b−5√10b(vớib≥0)
Loigiaihay.com


- Bài 59 trang 14 SBT toán 9 tập 1
- Bài 60 trang 15 SBT toán 9 tập 1
- Bài 61 trang 15 SBT toán 9 tập 1
- Bài 62 trang 15 SBT toán 9 tập 1
- Bài 63 trang 15 SBT toán 9 tập 1
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Xem ngay
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |