Bài 13 trang 27 SBT toán 8 tập 1


Giải bài 13 trang 27 sách bài tập toán 8. Quy đồng mẫu thức các phân thức...

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Quy đồng mẫu thức các phân thức:

LG a

\(\displaystyle {{25} \over {14{x^2}y}},{{14} \over {21x{y^5}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \( = 42{x^2}{y^5}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \({3y^4}\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(2x\)

Quy đồng:

\(\displaystyle {{25} \over {14{x^2}y}} = {{25.{3y^4}} \over {14{x^2}y.{3y^4}}} = {{75{y^4}} \over {42{x^2}{y^5}}};\)

\(\displaystyle \frac{{14}}{{21x{y^5}}} = \frac{{14.2x}}{{21x{y^5}.2x}} = \frac{{28x}}{{42{x^2}{y^5}}}\)

LG b

\(\displaystyle {{11} \over {102{x^4}y}},{3 \over {34x{y^3}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \(= 102{x^4}{y^3}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(y^2\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(3{x^3}\).

Quy đồng:

\(\displaystyle{{11} \over {102{x^4}y}} = {{11.{y^2}} \over {102{x^4}y.{y^2}}} = {{11{y^2}} \over {102{x^4}{y^3}}}\);

\(\displaystyle {3 \over {34x{y^3}}} = {{3.3{x^3}} \over {34x{y^3}.3{x^3}}} = {{9{x^3}} \over {102{x^4}{y^3}}}\)

LG c

\(\displaystyle {{3x + 1} \over {12x{y^4}}},{{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \(= 36{x^2}{y^4}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(3x\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(4y\)

Quy đồng:

\(\displaystyle {{3x + 1} \over {12x{y^4}}} = {{\left( {3x + 1} \right).3x} \over {12x{y^4}.3x}} = {{9{x^2} + 3x} \over {36{x^2}{y^4}}}\);

\(\displaystyle {{y - 2} \over {9{x^2}{y^3}}} = {{\left( {y - 2} \right).4y} \over {9{x^2}{y^3}.4y}} = {{4{y^2} - 8y} \over {36{x^2}{y^4}}}\)

LG d

\(\displaystyle {1 \over {6{x^3}{y^2}}},{{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}},{{x - 1} \over {4x{y^3}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \(= 36{x^3}{y^4}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(6{y^2}\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(4x\)

Nhân tử phụ thứ ba là: \(9{x^2}y\).

Quy đồng:

\(\displaystyle {1 \over {6{x^3}{y^2}}} = {{1.6{y^2}} \over {6{x^3}{y^2}.6{y^2}}} = {{6{y^2}} \over {36{x^3}{y^4}}}\);

\(\displaystyle {{x + 1} \over {9{x^2}{y^4}}} = {{\left( {x + 1} \right).4x} \over {9{x^2}{y^4}.4x}} = {{4{x^2} + 4x} \over {36{x^3}{y^4}}}\)

\(\displaystyle {{x - 1} \over {4x{y^3}}} = {{\left( {x - 1} \right).9{x^2}y} \over {4x{y^3}.9{x^2}y}} \)\(\,\displaystyle = {{9{x^3}y - 9{x^2}y} \over {36{x^3}{y^4}}}\)

LG e

\(\displaystyle {{3 + 2x} \over {10{x^4}y}},{5 \over {8{x^2}{y^2}}},{2 \over {3x{y^5}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \(= 120{x^4}{y^5}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(12{y^4}\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(15{x^2}{y^3}\)

Nhân tử phụ thứ ba là: \(40{x^3}\).

Quy đồng:

\(\displaystyle {{3 + 2x} \over {10{x^4}y}} = {{\left( {3 + 2x} \right).12{y^4}} \over {10{x^4}y.12{y^4}}}\)\(\,\displaystyle = {{36{y^4} + 24x{y^4}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

\(\displaystyle {5 \over {8{x^2}{y^2}}} = {{5.15{x^2}{y^3}} \over {8{x^2}{y^2}.15{x^2}{y^3}}} = {{75{x^2}{y^3}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

\(\displaystyle {2 \over {3x{y^5}}} = {{2.40{x^3}} \over {3x{y^5}.40{x^3}}} = {{80{x^3}} \over {120{x^4}{y^5}}}\)

LG f

\(\displaystyle {{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}},{{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

Ta có:  \(\dfrac{{4x - 4}}{{2x\left( {x + 3} \right)}} = \dfrac{{4\left( {x - 1} \right)}}{{2x\left( {x + 3} \right)}} \)\(\,= \dfrac{{2\left( {x - 1} \right)}}{{x\left( {x + 3} \right)}}\)

MTC \(= 3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)\)  

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(3\left( {x + 1} \right)\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \((x+3)\)

Quy đồng:

\(\displaystyle {{4x - 4} \over {2x\left( {x + 3} \right)}} = {{2\left( {x - 1} \right)} \over {x\left( {x + 3} \right)}}\)\(\,\displaystyle = {{2\left( {x - 1} \right).3\left( {x + 1} \right)} \over {x\left( {x + 3} \right).3\left( {x + 1} \right)}} \)\(\,\displaystyle = {{6\left( {{x^2} - 1} \right)} \over {3x\left( {x + 3} \right)\left( {x + 1} \right)}}\)

\(\displaystyle{{x - 3} \over {3x\left( {x + 1} \right)}} = {{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)} \over {3x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)}} \)\(\,\displaystyle= {{{x^2} - 9} \over {3x\left( {x + 1} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

LG g

\(\displaystyle {{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}},{{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

MTC \(= 2x{\left( {x + 2} \right)^3}\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(2x\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \((x+2)\).

Quy đồng:

\(\displaystyle {{2x} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} = {{2x.2x} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}} \)\(\,\displaystyle = {{4{x^2}} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

\(\displaystyle {{x - 2} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^2}\left( {x + 2} \right)}} \)\(\,\displaystyle = {{{x^2} - 4} \over {2x{{\left( {x + 2} \right)}^3}}}\)

LG h

\(\displaystyle {5 \over {3{x^3} - 12x}},{3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}}\)

Phương pháp giải:

 Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta có thể làm như sau:

- Phân tích các mẫu thức thành nhân tử rồi tìm mẫu thức chung

- Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức.

- Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.

Lời giải chi tiết:

\(3{x^3} - 12x = 3x\left( {{x^2} - 4} \right)\)\(\,= 3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\)

\(\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right) = 2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

MTC = \(6x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)\)

Nhân tử phụ thứ nhất là: \(2\left( {x + 3} \right)\)

Nhân tử phụ thứ hai là: \(3x\left( {x - 2} \right)\).

Quy đồng:

\(\eqalign{  & {5 \over {3{x^3} - 12x}} = {5 \over {3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} \cr&= {{5.2\left( {x + 3} \right)} \over {3x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right).2\left( {x + 3} \right)}}  \cr  &  = {{10\left( {x + 3} \right)} \over {6x\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}}  \cr  & {3 \over {\left( {2x + 4} \right)\left( {x + 3} \right)}} \cr&= {3 \over {2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right)}}\cr& = {{3.3x\left( {x - 2} \right)} \over {2\left( {x + 2} \right)\left( {x + 3} \right).3x\left( {x - 2} \right)}}  \cr  &  = {{9x\left( {x - 2} \right)} \over {6x\left( {x + 2} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right)}} \cr} \)

Loigiaihay.com


Bình chọn:
4.3 trên 25 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 8 - Xem ngay

>> Học trực tuyến lớp 9 và luyện vào lớp 10 tại Tuyensinh247.com. , cam kết giúp học sinh lớp 9 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.