Luyện tập 2 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1>
Giải bài tập Rút gọn phân thức sau:
Đề bài
Rút gọn phân thức sau:
a) \({{{x^4} - 4{x^2}} \over {x{{(x + 2)}^2}}}\) ;
b) \({{{x^2} + 2x} \over {{x^2} + 4x + 4}}\).
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{{{x^4} - 4{x^2}} \over {x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{{x^2}\left( {{x^2} - 4} \right)} \over {x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{{x^2}\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)} \over {x{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} \cr & \,\,\,\,\,\, = {{\left[ {x\left( {x + 2} \right)} \right]\left[ {x\left( {x - 2} \right)} \right]} \over {\left[ {x\left( {x + 2} \right)} \right]\left( {x + 2} \right)}} = {{x\left( {x - 2} \right)} \over {x + 2}} \cr & b)\,\,{{{x^2} + 2x} \over {{x^2} + 4x + 4}} = {{x\left( {x + 2} \right)} \over {{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = {{x\left( {x + 2} \right)} \over {\left( {x + 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = {x \over {x + 2}} \cr} \)
Loigiaihay.com
- Luyện tập 3 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Luyện tập 4 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Luyện tập 5 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Luyện tập 6 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Luyện tập 7 trang 63 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
>> Xem thêm