Chương 1:Tập hợp các số tự nhiên - SBT

Bình chọn:
4.7 trên 86 phiếu
Bài 1.41 trang 19 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính hợp lí theo mẫu: 25. 19 = 25. (20 – 1) = 25. 20 – 25. 1 = 500 – 25 = 475. a) 45. 29 b) 47. 98 c) 15. 998.

Xem lời giải

Bài 1.42 trang 19 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính hợp lí: a) 5. 11. 18 + 9. 31. 10 + 4. 29. 45; b) 37. 39 + 78. 14 + 13. 85 + 52. 55.

Xem lời giải

Bài 1.43 trang 19 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Dưới đây là ảnh chụp bài kiểm tra của bạn Lê, cô giáo phê Sai. Hãy giải thích những lỗi sai của bạn Lê.

Xem lời giải

Bài 1.44 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Một hình chữ nhật có chiều dài bằng 16cm; diện tích bằng a cm2. Tính chiều rộng của hình chữ nhật (là một số tự nhiên) nếu biết a là một số tự nhiên từ 220 đến 228.

Xem lời giải

Bài 1.45 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Giả sử máy tính cầm tay của bạn bị hỏng các phím Với các phím còn lại, bạn cần bấm thế nào để màn hình hiện phép nhân có kết quả 3 232?

Xem lời giải

Bài 1.46 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Khẩu phần ăn nhẹ bữa chiều của các bé mẫu giáo là một cái bánh. Nếu trường có 537 cháu thì phải mở bao nhiêu hộp bánh, biết rằng mỗi hộp có 16 chiếc bánh; b) Một quyển vở ô li 200 trang có giá 17 nghìn đồng. Với 300 nghìn đồng bạn có thể mua được nhiều nhất là bao nhiêu quyển vở loại này?

Xem lời giải

Bài 1.47 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Không đặt tính, hãy so sánh: a) m = 19. 90 và n = 31. 60 b) p = 2 011. 2 019 và q = 2 015. 2 015.

Xem lời giải

Bài 1.48 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Áp dụng các tính chất của phép cộng và phép nhân, tính nhanh: a) (1 989. 1 990 + 3 978): (1 992. 1 991 – 3 984); b) (637. 527 – 189): (526. 637 + 448)

Xem lời giải

Bài 1.49 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Kết quả của mỗi phép nhân sau là một trong bốn phương án (A), (B), (C), (D) cho trong bảng. Hãy tìm phương án đúng mà không đặt tính.

Xem lời giải

Bài 1.50 trang 20 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Không đặt tính, hãy so sánh: a) a = 53. 571 và b = 57. 531 b) a = 25. 26 261 và b = 26. 25 251

Xem lời giải

Bài 1.51 trang 22 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 2. 2. 2. 2. 2; b) 2. 3. 6. 6. 6; c) 4. 4. 5. 5. 5.

Xem lời giải

Bài 1.52 trang 22 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Lập bảng giá trị của 2^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10};b) Viết dưới dạng lũy thừa của 2 các số sau: 8; 256; 1 024; 2 048.

Xem lời giải

Bài 1.53 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Viết các bình phương của hai mươi số tự nhiên đầu tiên thành một dãy theo thứ tự từ nhỏ đến lớn; b) Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.

Xem lời giải

Bài 1.54 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

a) Tính nhẩm 10^n với n ∈ {0; 1; 2; 3; 4; 5}. Phát biểu quy tắc tổng quát tính lũy thừa của 10 với số mũ đã cho; b) Viết dưới dạng lũy thừa của 10 các số sau: 10; 10 000; 100 000; 10 000 000; 1 tỉ.

Xem lời giải

Bài 1.55 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tính:a) 2^5; b) 5^2; c) 2^4. 3^2.7

Xem lời giải

Bài 1.56 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm n, biết: a) 5^4= n; b) n^3 = 125; c)11^n = 1331

Xem lời giải

Bài 1.57 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)3.3^4.3^5 b)7^3:7^2:7 c)(x^4)^3

Xem lời giải

Bài 1.58 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Kết luận sau đúng hay sai? Không có số chính phương nào có chữ số hàng đơn vị là 2.

Xem lời giải

Bài 1.59 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Tìm chữ số tận cùng của số 47^5 và chứng tỏ số 47^5+2021^5 không phải là số chính phương.

Xem lời giải

Bài 1.60 trang 23 sách bài tập Toán 6 Kết nối tri thức với cuộc sống

Không tính các lũy thừa, hãy so sánh: a)27^11 và 81^8 b)625^5 và 125^7 c)5^36 và 11^24

Xem lời giải

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất