Trắc nghiệm Bài 13. Đại cương về polime - Hóa 12

Đề bài

Câu 1 :

Polime là

  • A.

    hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành

  • B.

    hợp chất có phân tử khối lớn

  • C.

    hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên

  • D.

    các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

Câu 2 :

Chọn khái niệm đúng 

  • A.

    Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime

  • B.

    Monome là một mắt xích trong phân tử polime

  • C.

    Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime

  • D.

    Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội

Câu 3 :

Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên ?

  • A.

    Polietilen

  • B.

    Tơ tằm

  • C.

    Tơ nilon-6

  • D.

    Tơ olon

Câu 4 :

Polime có mạch phân nhánh là

  • A.

    poli (vinyl clorua)

  • B.

    polistiren

  • C.

    xenlulozơ

  • D.

    glicogen

Câu 5 :

Cho các polime : PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian ?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 6 :

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :

  • A.

    PE

  • B.

    Amilopectin

  • C.

    Glicogen

  • D.

    Cả B và C

Câu 7 :

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :

  • A.

    PE

  • B.

    Amilopectin

  • C.

    PVC

  • D.

    Nhựa bakelit

Câu 8 :

Cao su có tính

  • A.

    dẫn điện

  • B.

    dẫn nhiệt

  • C.

    tính đàn hồi

  • D.

    tính dẻo

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây là sai

  • A.

    Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn

  • B.

    Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau

  • C.

    Protein không thuộc loại hợp chất polime

  • D.

    Các polime đều khó bị hòa tan trong nước

Câu 10 :

Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?

  • A.

    Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi

  • B.

    Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng

  • C.

    Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp

  • D.

    Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền

Câu 11 :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

  • A.

    liên kết kết bội

  • B.

    vòng không bền

  • C.

    hai nhóm chức khác nhau

  • D.

    A hoặc B

Câu 12 :

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là :

  • A.

    CH2=C(CH3)–CH=CH

  • B.

    CH3–C(CH3)=CH–CH2

  • C.

    $C{H_3}-C{H_2}-C \equiv CH$

  • D.

    CH2=CH–CH2–CH2–CH3

Câu 13 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

  • A.

    poli(ure-fomanđehit)

  • B.

    teflon

  • C.

    poli(etylenterephtalat)

  • D.

    poli(phenol-fomanđehit)

Câu 14 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

  • A.

    Poli(vinylclorua)

  • B.

    Polisaccarit

  • C.

    Protein

  • D.

    Nilon-6,6

Câu 15 :

Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ

  • A.

    caprolactam

  • B.

    axit caproic

  • C.

    α-amino caproic

  • D.

    axit ađipic

Câu 16 :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

  • A.

    stiren

  • B.

    toluen

  • C.

    propen

  • D.

    isopren

Câu 17 :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :

  • A.

    Sự peptit hoá

  • B.

    Sự trùng hợp

  • C.

    Sự tổng hợp

  • D.

    Sự trùng ngưng

Câu 18 :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là :

  • A.

    Sự peptit hoá

  • B.

    Sự polime hoá

  • C.

    Sự tổng hợp

  • D.

    Sự trùng ngưng

Câu 19 :

Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :

  • A.

    –CH2–CH2

  • B.

    –CCl2–CCl2

  • C.

    –CF2–CF2

  • D.

    –CBr2–CBr2

Câu 20 :

Một polime Y có cấu tạo như sau:

…–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–…

Công thức một mắt xích của polime Y là :

  • A.

    –CH2–CH2–CH2

  • B.

    –CH2–CH2–CH2–CH2

  • C.

    –CH2

  • D.

    –CH2–CH2

Câu 21 :

Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp

  • A.

    CH2=CH–COO–CH3

  • B.

    CH3–COO–CH=CH2

  • C.

    CH2=C(CH3)–COO–CH3

  • D.

    CH3–COO–C(CH3)=CH2

Câu 22 :

Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là :

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Câu 23 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :

  • A.

    CH2=C(CH­3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2

  • B.

    CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2

  • C.

    CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2

  • D.

    CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh

Câu 24 :

Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là :

  • A.

    (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • B.

    (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • C.

    (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • D.

    (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

Câu 25 :

Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ?

  • A.

    Phản ứng trùng hợp

  • B.

    Phản ứng đồng trùng hợp

  • C.

    Phản ứng trùng ngưng

  • D.

    Phản ứng đồng trùng ngưng

Câu 26 :

Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là :

  • A.

    (–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n

  • B.

    (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n

  • C.

    (–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n

  • D.

    (–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n

Câu 27 :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất

  • A.

    liên kết pi

  • B.

    vòng không bền

  • C.

    2 liên kết đôi

  • D.

    2 nhóm chức có khả năng phản ứng

Câu 28 :

Cho các chất sau :

1) CH3CH(NH2)COOH          2) HOOC–CH2–CH2–COOH            3) HO–CH2–COOH

4) HCHO và C6H5OH            5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :

  • A.

    1, 3, 4, 5, 6

  • B.

    1, 2, 3, 4, 5, 6

  • C.

    1, 6

  • D.

    1, 3, 5, 6

Câu 29 :

Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n.

Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Câu 30 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

  • A.

    Poli(metyl meatacrylat).

  • B.

    Poli(hexametylen -ađipamit)

  • C.

    Poli (vinyl clorua).

  • D.

    Poli (butađien - stiren)

Câu 31 :

Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

  • A.
    6
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    4
Câu 32 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
     Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
  • B.
     Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
  • C.
     Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
  • D.
     Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 33 :

Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

  • A.

     5. 

  • B.

    3. 

  • C.

    6. 

  • D.

    4.

Câu 34 :

Trong dãy chất sau, chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?

CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3-CH3, H2N(CH2)5COOH.

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Polime là

  • A.

    hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành

  • B.

    hợp chất có phân tử khối lớn

  • C.

    hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên

  • D.

    các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 2 :

Chọn khái niệm đúng 

  • A.

    Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime

  • B.

    Monome là một mắt xích trong phân tử polime

  • C.

    Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime

  • D.

    Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khái niệm đúng là : monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 3 :

Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên ?

  • A.

    Polietilen

  • B.

    Tơ tằm

  • C.

    Tơ nilon-6

  • D.

    Tơ olon

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Polime có nguồn gốc thiên nhiên là tơ tằm (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 4 :

Polime có mạch phân nhánh là

  • A.

    poli (vinyl clorua)

  • B.

    polistiren

  • C.

    xenlulozơ

  • D.

    glicogen

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Polime có mạch phân nhánh là glicogen (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 5 :

Cho các polime : PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian ?

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Các polime có cấu trúc mạng không gian là rezit, cao su lưu hóa

Câu 6 :

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :

  • A.

    PE

  • B.

    Amilopectin

  • C.

    Glicogen

  • D.

    Cả B và C

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là amilopectin và glicogen (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 7 :

Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :

  • A.

    PE

  • B.

    Amilopectin

  • C.

    PVC

  • D.

    Nhựa bakelit

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Polime có cấu trúc mạng không gian là nhựa bakelit (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 8 :

Cao su có tính

  • A.

    dẫn điện

  • B.

    dẫn nhiệt

  • C.

    tính đàn hồi

  • D.

    tính dẻo

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cao su có tính đàn hồi (xem lại lí thuyết đại cương polime)

Câu 9 :

Phát biểu nào sau đây là sai

  • A.

    Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn

  • B.

    Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau

  • C.

    Protein không thuộc loại hợp chất polime

  • D.

    Các polime đều khó bị hòa tan trong nước

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Phát biểu sai là: protein có thuộc loại hợp chất polime. Protein là polime thuộc loại poliamit

Câu 10 :

Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?

  • A.

    Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi

  • B.

    Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng

  • C.

    Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp

  • D.

    Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Nhận xét không đúng là: Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.

Sai vì tính dẻo và tính đàn hồi không cùng đồng thời với nhau.

Câu 11 :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có

  • A.

    liên kết kết bội

  • B.

    vòng không bền

  • C.

    hai nhóm chức khác nhau

  • D.

    A hoặc B

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có vòng không bền hoặc liên kết bội (xem lại lí thuyết đại cương polime).

Câu 12 :

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là :

  • A.

    CH2=C(CH3)–CH=CH

  • B.

    CH3–C(CH3)=CH–CH2

  • C.

    $C{H_3}-C{H_2}-C \equiv CH$

  • D.

    CH2=CH–CH2–CH2–CH3

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là CH2=C(CH3)–CH=CH (cao su isopren)

Câu 13 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

  • A.

    poli(ure-fomanđehit)

  • B.

    teflon

  • C.

    poli(etylenterephtalat)

  • D.

    poli(phenol-fomanđehit)

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : teflon

nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)­n

Câu 14 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

  • A.

    Poli(vinylclorua)

  • B.

    Polisaccarit

  • C.

    Protein

  • D.

    Nilon-6,6

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là poli (vinyl clorua)

nCH2 = CHCl $\xrightarrow{{xt,\,{t^o},\,p}}$  ( CH2 – CHCl )n            

 vinyl clorua                       poli(vinyl clorua) (PVC)

Câu 15 :

Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ

  • A.

    caprolactam

  • B.

    axit caproic

  • C.

    α-amino caproic

  • D.

    axit ađipic

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Tơ capron được trùng hợp từ caprolactam (xem lại lí thuyết đai cương về polime)

Câu 16 :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

  • A.

    stiren

  • B.

    toluen

  • C.

    propen

  • D.

    isopren

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là toluen (do không có liên kết đôi và không có vòng kém bền)

Câu 17 :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :

  • A.

    Sự peptit hoá

  • B.

    Sự trùng hợp

  • C.

    Sự tổng hợp

  • D.

    Sự trùng ngưng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là sự trùng hợp (xem lại lí thuyết đai cương về polime)

Câu 18 :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là :

  • A.

    Sự peptit hoá

  • B.

    Sự polime hoá

  • C.

    Sự tổng hợp

  • D.

    Sự trùng ngưng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là sự trùng ngưng.

Câu 19 :

Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :

  • A.

    –CH2–CH2

  • B.

    –CCl2–CCl2

  • C.

    –CF2–CF2

  • D.

    –CBr2–CBr2

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Một mắt xích của teflon có cấu tạo là –CF2–CF2

Câu 20 :

Một polime Y có cấu tạo như sau:

…–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–…

Công thức một mắt xích của polime Y là :

  • A.

    –CH2–CH2–CH2

  • B.

    –CH2–CH2–CH2–CH2

  • C.

    –CH2

  • D.

    –CH2–CH2

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Polietilen  (–CH2 CH2–)n  do các mắt xích –CH2–CH2– liên kết với nhau.

Câu 21 :

Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp

  • A.

    CH2=CH–COO–CH3

  • B.

    CH3–COO–CH=CH2

  • C.

    CH2=C(CH3)–COO–CH3

  • D.

    CH3–COO–C(CH3)=CH2

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

PVA là poli (vinyl axetat), được trùng hợp từ vinyl axetat.

Câu 22 :

Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là :

  • A.

    1

  • B.

    2

  • C.

    3

  • D.

    4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Xét về mặt cấu tạo thì khi trùng hợp buta-1,3-đien theo 2 kiểu trùng hợp 1,2 và trùng hợp 1,4

Trùng hợp 1,2 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH(CH=CH2)-)n

Trùng hợp 1,4 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2)-)n

Câu 23 :

Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :

  • A.

    CH2=C(CH­3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2

  • B.

    CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2

  • C.

    CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2

  • D.

    CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-đien và stiren

Câu 24 :

Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là :

  • A.

    (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • B.

    (–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • C.

    (–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

  • D.

    (–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Phương trình tổng hợp:

nCH­2=CH-CH=CH2 + nC6H5Ch=CH2 $\xrightarrow{{}}$ (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n

Câu 25 :

Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ?

  • A.

    Phản ứng trùng hợp

  • B.

    Phản ứng đồng trùng hợp

  • C.

    Phản ứng trùng ngưng

  • D.

    Phản ứng đồng trùng ngưng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Để tạo ra cao su buna-S, người ta tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren.

Để tạo ra cao su buna-N, người ta tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin.

Câu 26 :

Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là :

  • A.

    (–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n

  • B.

    (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n

  • C.

    (–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n

  • D.

    (–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Phương trình trùng hợp isopren :

nCH2=C(CH3)-CH=CH2 $\xrightarrow{{}}$ (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n

Câu 27 :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất

  • A.

    liên kết pi

  • B.

    vòng không bền

  • C.

    2 liên kết đôi

  • D.

    2 nhóm chức có khả năng phản ứng

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.

Câu 28 :

Cho các chất sau :

1) CH3CH(NH2)COOH          2) HOOC–CH2–CH2–COOH            3) HO–CH2–COOH

4) HCHO và C6H5OH            5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2

6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH

Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :

  • A.

    1, 3, 4, 5, 6

  • B.

    1, 2, 3, 4, 5, 6

  • C.

    1, 6

  • D.

    1, 3, 5, 6

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng

Câu 29 :

Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n.

Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là

  • A.

    2

  • B.

    3

  • C.

    4

  • D.

    5

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Các monome tạo nên mạch trên là NH2–CH2–COOH; NH2–CH(CH3)–COOH; NH2–CH2–CH2–COOH

Câu 30 :

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng

  • A.

    Poli(metyl meatacrylat).

  • B.

    Poli(hexametylen -ađipamit)

  • C.

    Poli (vinyl clorua).

  • D.

    Poli (butađien - stiren)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H2O...

Lời giải chi tiết :

Poli(metyl meatacrylat). ; C. Poli (vinyl clorua). ; D. Poli (butađien - stiren) điều chế bằng phản ứng trùng hợp

Poli(hexametylen -ađipamit) điều chế bằng phản ứng trùng ngưng

nH2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH   (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + nH2O

Câu 31 :

Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:

  • A.
    6
  • B.
    5
  • C.
    7
  • D.
    4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Lý thuyết về phân loại polime:

Theo nguồn gốc polime chia thành các loại như sau:

- Polime thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên): cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ …

- Polime tổng hợp (do con người tổng hợp): cao su buna, PE, PVC …

-Polime bán tổng hợp (polime thiên nhiên được chế biến một phần) ví dụ tơ visco,...

Lời giải chi tiết :

Các polime tổng hợp là: polietilen, nilon-6,6, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan ⟹ 6 polime

Câu 32 :

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A.
     Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
  • B.
     Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
  • C.
     Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
  • D.
     Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.

B đúng.

C sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.

D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

Câu 33 :

Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

  • A.

     5. 

  • B.

    3. 

  • C.

    6. 

  • D.

    4.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Các polime có thể nối với nhau thành:

- Mạch không phân nhánh: amilozơ, …

- Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen, …

- Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit, …

Lưu ý: xét sự phân nhánh của toàn mạch polime chứ không phải mạch cacbon của mắt xích.

Lời giải chi tiết :

Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon-6,6; xenlulozơ.

Vậy có 4 polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.

Câu 34 :

Trong dãy chất sau, chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?

CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3-CH3, H2N(CH2)5COOH.

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:

Đáp án

Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:

Phương pháp giải :

Điều kiện cần của cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng ngưng: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

Lời giải chi tiết :

Điều kiện cần của cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng ngưng: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.

Chất H2N(CH2)5COOH có 2 loại nhóm chức -NH2 và -COOH có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.

PTHH:

nH2N(CH2)5COOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) [-HN(CH2)5CO-]n (nilon-6) + 2nH2O.