Trắc nghiệm Bài 13. Đại cương về polime - Hóa 12
Đề bài
Polime là
-
A.
hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
-
B.
hợp chất có phân tử khối lớn
-
C.
hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
-
D.
các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Chọn khái niệm đúng
-
A.
Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime
-
B.
Monome là một mắt xích trong phân tử polime
-
C.
Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime
-
D.
Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội
Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên ?
-
A.
Polietilen
-
B.
Tơ tằm
-
C.
Tơ nilon-6
-
D.
Tơ olon
Polime có mạch phân nhánh là
-
A.
poli (vinyl clorua)
-
B.
polistiren
-
C.
xenlulozơ
-
D.
glicogen
Cho các polime : PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian ?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :
-
A.
PE
-
B.
Amilopectin
-
C.
Glicogen
-
D.
Cả B và C
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :
-
A.
PE
-
B.
Amilopectin
-
C.
PVC
-
D.
Nhựa bakelit
Cao su có tính
-
A.
dẫn điện
-
B.
dẫn nhiệt
-
C.
tính đàn hồi
-
D.
tính dẻo
Phát biểu nào sau đây là sai
-
A.
Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
-
B.
Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
-
C.
Protein không thuộc loại hợp chất polime
-
D.
Các polime đều khó bị hòa tan trong nước
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
-
A.
Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
-
B.
Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
-
C.
Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
-
D.
Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
-
A.
liên kết kết bội
-
B.
vòng không bền
-
C.
hai nhóm chức khác nhau
-
D.
A hoặc B
Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là :
-
A.
CH2=C(CH3)–CH=CH2
-
B.
CH3–C(CH3)=CH–CH2
-
C.
$C{H_3}-C{H_2}-C \equiv CH$
-
D.
CH2=CH–CH2–CH2–CH3
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
-
A.
poli(ure-fomanđehit)
-
B.
teflon
-
C.
poli(etylenterephtalat)
-
D.
poli(phenol-fomanđehit)
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
-
A.
Poli(vinylclorua)
-
B.
Polisaccarit
-
C.
Protein
-
D.
Nilon-6,6
Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
-
A.
caprolactam
-
B.
axit caproic
-
C.
α-amino caproic
-
D.
axit ađipic
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
-
A.
stiren
-
B.
toluen
-
C.
propen
-
D.
isopren
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :
-
A.
Sự peptit hoá
-
B.
Sự trùng hợp
-
C.
Sự tổng hợp
-
D.
Sự trùng ngưng
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là :
-
A.
Sự peptit hoá
-
B.
Sự polime hoá
-
C.
Sự tổng hợp
-
D.
Sự trùng ngưng
Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :
-
A.
–CH2–CH2–
-
B.
–CCl2–CCl2–
-
C.
–CF2–CF2–
-
D.
–CBr2–CBr2–
Một polime Y có cấu tạo như sau:
…–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–…
Công thức một mắt xích của polime Y là :
-
A.
–CH2–CH2–CH2–
-
B.
–CH2–CH2–CH2–CH2–
-
C.
–CH2–
-
D.
–CH2–CH2–
Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
-
A.
CH2=CH–COO–CH3
-
B.
CH3–COO–CH=CH2
-
C.
CH2=C(CH3)–COO–CH3
-
D.
CH3–COO–C(CH3)=CH2
Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là :
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :
-
A.
CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
-
B.
CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
-
C.
CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2
-
D.
CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là :
-
A.
(–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
B.
(–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
C.
(–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
D.
(–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ?
-
A.
Phản ứng trùng hợp
-
B.
Phản ứng đồng trùng hợp
-
C.
Phản ứng trùng ngưng
-
D.
Phản ứng đồng trùng ngưng
Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là :
-
A.
(–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n
-
B.
(–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n
-
C.
(–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n
-
D.
(–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất
-
A.
liên kết pi
-
B.
vòng không bền
-
C.
2 liên kết đôi
-
D.
2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Cho các chất sau :
1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–COOH 3) HO–CH2–COOH
4) HCHO và C6H5OH 5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2
6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :
-
A.
1, 3, 4, 5, 6
-
B.
1, 2, 3, 4, 5, 6
-
C.
1, 6
-
D.
1, 3, 5, 6
Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n.
Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
-
A.
Poli(metyl meatacrylat).
-
B.
Poli(hexametylen -ađipamit)
-
C.
Poli (vinyl clorua).
-
D.
Poli (butađien - stiren)
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
-
A.
6
-
B.
5
-
C.
7
-
D.
4
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
-
B.
Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
-
C.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
-
D.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
-
A.
5.
-
B.
3.
-
C.
6.
-
D.
4.
Trong dãy chất sau, chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?
CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3-CH3, H2N(CH2)5COOH.
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:
Lời giải và đáp án
Polime là
-
A.
hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành
-
B.
hợp chất có phân tử khối lớn
-
C.
hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên
-
D.
các chất được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Đáp án : C
Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở liên kết với nhau tạo nên (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Chọn khái niệm đúng
-
A.
Monome là những phân tử nhỏ tham gia phản ứng tạo ra polime
-
B.
Monome là một mắt xích trong phân tử polime
-
C.
Monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime
-
D.
Monome là các hợp chất có 2 nhóm chức hoặc có liên kết bội
Đáp án : C
Khái niệm đúng là : monome là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Polime nào dưới dây có nguồn gốc thiên nhiên ?
-
A.
Polietilen
-
B.
Tơ tằm
-
C.
Tơ nilon-6
-
D.
Tơ olon
Đáp án : B
Polime có nguồn gốc thiên nhiên là tơ tằm (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Polime có mạch phân nhánh là
-
A.
poli (vinyl clorua)
-
B.
polistiren
-
C.
xenlulozơ
-
D.
glicogen
Đáp án : D
Polime có mạch phân nhánh là glicogen (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Cho các polime : PS, cao su isopren, rezit, xenlulozơ, tinh bột, glicogen, PVC, cao su lưu hóa. Có bao nhiêu polime có cấu trúc mạng không gian ?
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
Các polime có cấu trúc mạng không gian là rezit, cao su lưu hóa
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là :
-
A.
PE
-
B.
Amilopectin
-
C.
Glicogen
-
D.
Cả B và C
Đáp án : D
Polime có cấu trúc mạch phân nhánh là amilopectin và glicogen (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là :
-
A.
PE
-
B.
Amilopectin
-
C.
PVC
-
D.
Nhựa bakelit
Đáp án : D
Polime có cấu trúc mạng không gian là nhựa bakelit (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Cao su có tính
-
A.
dẫn điện
-
B.
dẫn nhiệt
-
C.
tính đàn hồi
-
D.
tính dẻo
Đáp án : C
Cao su có tính đàn hồi (xem lại lí thuyết đại cương polime)
Phát biểu nào sau đây là sai
-
A.
Polime là loại hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
-
B.
Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
-
C.
Protein không thuộc loại hợp chất polime
-
D.
Các polime đều khó bị hòa tan trong nước
Đáp án : C
Phát biểu sai là: protein có thuộc loại hợp chất polime. Protein là polime thuộc loại poliamit
Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng ?
-
A.
Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi
-
B.
Đa số nóng chảy ở một khoảng nhiệt độ rộng, hoặc không nóng chảy mà bị phân hủy khi đun nóng
-
C.
Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp
-
D.
Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền
Đáp án : D
Nhận xét không đúng là: Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
Sai vì tính dẻo và tính đàn hồi không cùng đồng thời với nhau.
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có
-
A.
liên kết kết bội
-
B.
vòng không bền
-
C.
hai nhóm chức khác nhau
-
D.
A hoặc B
Đáp án : D
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng hợp là phân tử phải có vòng không bền hoặc liên kết bội (xem lại lí thuyết đại cương polime).
Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là :
-
A.
CH2=C(CH3)–CH=CH2
-
B.
CH3–C(CH3)=CH–CH2
-
C.
$C{H_3}-C{H_2}-C \equiv CH$
-
D.
CH2=CH–CH2–CH2–CH3
Đáp án : A
Chất có khả năng trùng hợp thành cao su là CH2=C(CH3)–CH=CH2 (cao su isopren)
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
-
A.
poli(ure-fomanđehit)
-
B.
teflon
-
C.
poli(etylenterephtalat)
-
D.
poli(phenol-fomanđehit)
Đáp án : B
Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là : teflon
nCF2=CF2 → (-CF2-CF2-)n
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
-
A.
Poli(vinylclorua)
-
B.
Polisaccarit
-
C.
Protein
-
D.
Nilon-6,6
Đáp án : A
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp là poli (vinyl clorua)
nCH2 = CHCl $\xrightarrow{{xt,\,{t^o},\,p}}$ ( CH2 – CHCl )n
vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC)
Tơ capron (nilon-6) được trùng hợp từ
-
A.
caprolactam
-
B.
axit caproic
-
C.
α-amino caproic
-
D.
axit ađipic
Đáp án : A
Tơ capron được trùng hợp từ caprolactam (xem lại lí thuyết đai cương về polime)
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :
-
A.
stiren
-
B.
toluen
-
C.
propen
-
D.
isopren
Đáp án : B
Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là toluen (do không có liên kết đôi và không có vòng kém bền)
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là :
-
A.
Sự peptit hoá
-
B.
Sự trùng hợp
-
C.
Sự tổng hợp
-
D.
Sự trùng ngưng
Đáp án : B
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime) có khối lượng bằng tổng khối lượng của các monme hợp thành được gọi là sự trùng hợp (xem lại lí thuyết đai cương về polime)
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là :
-
A.
Sự peptit hoá
-
B.
Sự polime hoá
-
C.
Sự tổng hợp
-
D.
Sự trùng ngưng
Đáp án : D
Sự kết hợp các phân tử nhỏ (monome) thành các phân tử lớn (polime), đồng thời có loại ra các phân tử nhỏ (như nước, amoniac, CO2…) được gọi là sự trùng ngưng.
Một mắt xích của teflon có cấu tạo là :
-
A.
–CH2–CH2–
-
B.
–CCl2–CCl2–
-
C.
–CF2–CF2–
-
D.
–CBr2–CBr2–
Đáp án : C
Một mắt xích của teflon có cấu tạo là –CF2–CF2–
Một polime Y có cấu tạo như sau:
…–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–CH2–…
Công thức một mắt xích của polime Y là :
-
A.
–CH2–CH2–CH2–
-
B.
–CH2–CH2–CH2–CH2–
-
C.
–CH2–
-
D.
–CH2–CH2–
Đáp án : D
Polietilen (–CH2 – CH2–)n do các mắt xích –CH2–CH2– liên kết với nhau.
Để tạo thành PVA, người ta tiến hành trùng hợp
-
A.
CH2=CH–COO–CH3
-
B.
CH3–COO–CH=CH2
-
C.
CH2=C(CH3)–COO–CH3
-
D.
CH3–COO–C(CH3)=CH2
Đáp án : B
PVA là poli (vinyl axetat), được trùng hợp từ vinyl axetat.
Xét về mặt cấu tạo thì số lượng polime thu được khi trùng hợp buta-1,3-đien là :
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
Xét về mặt cấu tạo thì khi trùng hợp buta-1,3-đien theo 2 kiểu trùng hợp 1,2 và trùng hợp 1,4
Trùng hợp 1,2 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH(CH=CH2)-)n
Trùng hợp 1,4 : nCH2=CH-CH=CH2 → (-CH2-CH=CH-CH2)-)n
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là :
-
A.
CH2=C(CH3)–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
-
B.
CH2=CH–CH=CH2, C6H5–CH=CH2
-
C.
CH2=CH–CH=CH2, CH3–CH=CH2
-
D.
CH2=CH–CH=CH2, lưu huỳnh
Đáp án : B
Cao su buna-S được tổng hợp từ buta-1,3-đien và stiren
Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su Buna-S có công thức cấu tạo là :
-
A.
(–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
B.
(–C2H–CH–CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
C.
(–CH2–CH–CH=CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
-
D.
(–CH2–CH2–CH2–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n
Đáp án : A
Phương trình tổng hợp:
nCH2=CH-CH=CH2 + nC6H5Ch=CH2 $\xrightarrow{{}}$ (–CH2–CH=CH–CH2–CH(C6H5)–CH2–)n.
Để tạo ra cao su Buna-S, cao su Buna-N, người ta phải thực hiện phản ứng gì ?
-
A.
Phản ứng trùng hợp
-
B.
Phản ứng đồng trùng hợp
-
C.
Phản ứng trùng ngưng
-
D.
Phản ứng đồng trùng ngưng
Đáp án : B
Để tạo ra cao su buna-S, người ta tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và stiren.
Để tạo ra cao su buna-N, người ta tiến hành đồng trùng hợp buta-1,3-đien và acrilonitrin.
Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là :
-
A.
(–C2H–C(CH3)–CH–CH2–)n
-
B.
(–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n
-
C.
(–CH2–C(CH3)–CH=CH2–)n
-
D.
(–CH2–CH(CH3)–CH2–CH2–)n
Đáp án : B
Phương trình trùng hợp isopren :
nCH2=C(CH3)-CH=CH2 $\xrightarrow{{}}$ (–CH2–C(CH3)=CH–CH2–)n
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất
-
A.
liên kết pi
-
B.
vòng không bền
-
C.
2 liên kết đôi
-
D.
2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Đáp án : D
Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng.
Cho các chất sau :
1) CH3CH(NH2)COOH 2) HOOC–CH2–CH2–COOH 3) HO–CH2–COOH
4) HCHO và C6H5OH 5) HO–CH2–CH2–OH và p-C6H4(COOH)2
6) H2N[CH2]6NH2 và HOOC(CH2)4COOH
Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là :
-
A.
1, 3, 4, 5, 6
-
B.
1, 2, 3, 4, 5, 6
-
C.
1, 6
-
D.
1, 3, 5, 6
Đáp án : A
Các chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng phản ứng
Cho một polime sau : (–NH–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–CH2–CO–)n.
Số loại phân tử monome tạo thành polime trên là
-
A.
2
-
B.
3
-
C.
4
-
D.
5
Đáp án : B
Các monome tạo nên mạch trên là NH2–CH2–COOH; NH2–CH(CH3)–COOH; NH2–CH2–CH2–COOH
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng
-
A.
Poli(metyl meatacrylat).
-
B.
Poli(hexametylen -ađipamit)
-
C.
Poli (vinyl clorua).
-
D.
Poli (butađien - stiren)
Đáp án : B
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác như H2O...
Poli(metyl meatacrylat). ; C. Poli (vinyl clorua). ; D. Poli (butađien - stiren) điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Poli(hexametylen -ađipamit) điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
nH2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + nH2O
Cho dãy các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilozơ, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ visco, tơ lapsan. Số polime tổng hợp có trong dãy là:
-
A.
6
-
B.
5
-
C.
7
-
D.
4
Đáp án : A
Lý thuyết về phân loại polime:
Theo nguồn gốc polime chia thành các loại như sau:
- Polime thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên): cao su thiên nhiên, tinh bột, xenlulozơ …
- Polime tổng hợp (do con người tổng hợp): cao su buna, PE, PVC …
-Polime bán tổng hợp (polime thiên nhiên được chế biến một phần) ví dụ tơ visco,...
Các polime tổng hợp là: polietilen, nilon-6,6, nilon-6, tơ nitron, polibutađien, tơ lapsan ⟹ 6 polime
Phát biểu nào sau đây đúng?
-
A.
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
-
B.
Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
-
C.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không phân nhánh.
-
D.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Đáp án : B
A sai, tơ nitron điều chế bằng phản ứng trùng hợp CH2=CH-CN.
B đúng.
C sai, cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
D sai, tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
-
A.
5.
-
B.
3.
-
C.
6.
-
D.
4.
Đáp án : D
Các polime có thể nối với nhau thành:
- Mạch không phân nhánh: amilozơ, …
- Mạch phân nhánh: amilopectin, glicogen, …
- Mạch mạng không gian: cao su lưu hóa, nhựa bakelit, …
Lưu ý: xét sự phân nhánh của toàn mạch polime chứ không phải mạch cacbon của mắt xích.
Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là: polietilen; poli(vinyl clorua); nilon-6,6; xenlulozơ.
Vậy có 4 polime có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Trong dãy chất sau, chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime?
CH2=CH2, CH2=CHCl, CH3-CH3, H2N(CH2)5COOH.
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:
Chất tham gia phản ứng trùng ngưng polime là:
Điều kiện cần của cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng ngưng: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
Điều kiện cần của cấu tạo monome tham gia phản ứng trùng ngưng: trong phân tử phải có ít nhất hai nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
Chất H2N(CH2)5COOH có 2 loại nhóm chức -NH2 và -COOH có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime.
PTHH:
nH2N(CH2)5COOH \(\xrightarrow{{{t^o}}}\) [-HN(CH2)5CO-]n (nilon-6) + 2nH2O.
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Vật liệu polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Xác định khối lượng polime hoặc chất tham gia quá trình tạo polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập tính số mắt xích polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 4 Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập lý thuyết Hữu cơ Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết