Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 - Hóa 12
Đề bài
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
-
B.
Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
-
C.
Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
-
D.
Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
-
A.
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
-
B.
HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
-
C.
HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
-
D.
H2N-(CH2)5-COOH.
Nilon–6,6 là một loại
-
A.
tơ poliamit.
-
B.
tơ visco.
-
C.
tơ polieste.
-
D.
tơ axetat.
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
-
A.
Nilon-6,6.
-
B.
Polietilen.
-
C.
Poli (vinyl clorua).
-
D.
Polibutađien.
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
-
A.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
-
B.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
-
C.
CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
-
D.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây?
-
A.
Etylen glicol.
-
B.
Etilen.
-
C.
Glixerol.
-
D.
Ancol etylic.
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
-
A.
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
-
B.
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
-
C.
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
-
D.
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
-
A.
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
-
B.
1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
-
C.
buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
-
D.
1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
-
A.
poli(metyl metacrylat).
-
B.
poli(etylen terephtalat).
-
C.
polistiren.
-
D.
poliacrilonitrin.
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
-
A.
5
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
-
B.
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
-
C.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
-
D.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
-
A.
PE.
-
B.
amilopectin.
-
C.
PVC.
-
D.
nhựa bakelit.
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là:
-
A.
tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
-
B.
poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
-
C.
nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
-
D.
polietilen; cao su buna; polistiren.
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
-
A.
nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
-
B.
nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
-
C.
poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
-
D.
nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Cho sơ đồ phản ứng:
C2H2 $\xrightarrow{{ + HCN}}$ X
X $\xrightarrow{{trùng\,hợp}}$ polime
X + CH2=CH-CH=CH2 $\xrightarrow{{đồng\,trùng\,hợp }}$ polime Z
X và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
-
A.
Tơ olon và cao su buna-N.
-
B.
Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
-
C.
Tơ nitron và cao su buna-S.
-
D.
Tơ capron và cao su buna.
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
-
A.
Tơ nitron.
-
B.
Tơ visco.
-
C.
Tơ xenlulozơ axetat.
-
D.
Tơ nilon-6,6.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
-
B.
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
-
C.
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
-
D.
Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
-
A.
sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
-
B.
tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
-
C.
sợi bông và tơ visco.
-
D.
tơ visco và tơ nilon-6.
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
-
A.
1,80.
-
B.
2,00.
-
C.
0,80.
-
D.
1,25.
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
4
-
D.
3
Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan; tơ nilon -6,6; protein, sợi bông, amoni axetat. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
3
-
D.
4
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
-
A.
113 và 152.
-
B.
121 và 114.
-
C.
121 và 152.
-
D.
113 và 114.
Polime được sử dụng để sản xuất
-
A.
gas, xăng, dầu, nhiên liệu.
-
B.
dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
-
C.
chất dẻo, cao su, tơ sợi.
-
D.
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.
- Bước 2: Thêm 2ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi, để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.
- Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%.
Nhận xét đúng là
-
A.
Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím.
-
B.
Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam.
-
C.
Không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
-
D.
Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng.
Lời giải và đáp án
Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Polime là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên kết với nhau tạo nên.
-
B.
Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
-
C.
Hệ số n mắt xích trong công thức polime gọi là hệ số trùng hợp.
-
D.
Polime tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hoặc phản ứng trùng ngưng.
Đáp án : B
Phát biểu không đúng là: Những phân tử nhỏ có liên kết đôi hoặc vòng kém bền được gọi là monome.
Vì các phân tử có liên kết đôi hoặc vòng kém bền đó phải trùng hợp tạo thành polime (nhiều phân tử có chứa liên kết đôi nhưng không có khả năng phản ứng tạo polime)
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng chất nào sau đây?
-
A.
HOOC-(CH2)2-CH(NH2)-COOH.
-
B.
HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH.
-
C.
HOOC-(CH2)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2.
-
D.
H2N-(CH2)5-COOH.
Đáp án : C
nHOOC-(CH2)4-COOH + nH2N-(CH2)6-NH2 $\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}$ (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n + 2nH2O
Nilon–6,6 là một loại
-
A.
tơ poliamit.
-
B.
tơ visco.
-
C.
tơ polieste.
-
D.
tơ axetat.
Đáp án : A
Các mắt xích nối với nhau bằng liên kết CO-NH mà không phải của α-aminoaxit
→ tơ nilon-6,6 là tơ poliamit
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
-
A.
Nilon-6,6.
-
B.
Polietilen.
-
C.
Poli (vinyl clorua).
-
D.
Polibutađien.
Đáp án : A
Nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Polietilen: (-CH2-CH2-)n
Polibutađien: (-CH2-CH=CH-CH2-)n
Poli(vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n
Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là
-
A.
CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
-
B.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.
-
C.
CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH.
-
D.
CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.
Đáp án : D
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng với axit terephtalic với chất nào sau đây?
-
A.
Etylen glicol.
-
B.
Etilen.
-
C.
Glixerol.
-
D.
Ancol etylic.
Đáp án : A
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
-
A.
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
-
B.
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
-
C.
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
-
D.
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Đáp án : B
Dãy gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là:
-
A.
stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
-
B.
1,2-điclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen.
-
C.
buta-1,3-đien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
-
D.
1,1,2,2-tetrafloeten; propilen; stiren; vinyl clorua.
Đáp án : D
Phương án A sai: clobenzen (C6H5Cl) không tham gia phản ứng trùng hợp.
Phương án B sai: 1,2-điclopropan (CH2Cl-CH2Cl-CH3) và toluen (C6H5CH3) không tham gia phản ứng trùng hợp.
Phương án C sai: cumen (C6H5CH(CH3)2)không tham gia phản ứng trùng hợp.
Phương án D đúng:
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
-
A.
poli(metyl metacrylat).
-
B.
poli(etylen terephtalat).
-
C.
polistiren.
-
D.
poliacrilonitrin.
Đáp án : B
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
-
A.
5
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Tơ thiên nhiên: bông, tơ tằm
Tơ bán tổng hợp ( nhân tạo): tơ xelulozơ axetat
Tơ tổng hợp: tơ capron, tơ nitron, nilon-6,6.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Tơ visco là tơ tổng hợp.
-
B.
Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
-
C.
Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
-
D.
Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Đáp án : D
Phương án A sai: Tơ visco là tơ bán tổng hợp (nhân tạo).
Phương án B sai: Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với acrilonitrin xúc tác Na được cao su buna-N.
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-CN $\xrightarrow{{{t^o},xt,p}}$ (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n
Phương án C sai: Trùng hợp stiren thu được polistiren.
Phương án D đúng: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng axit terephtalic và etylen glicol
nHOOC-C6H4-COOH +nHO-CH2-CH2-OH $\xrightarrow{{{t^o},xt,p}}$ (-OC-C6H4-CO-O-CH2-CH2-O-)n + 2nH2O
poli(etylen-terephtalat)
Polime có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) là
-
A.
PE.
-
B.
amilopectin.
-
C.
PVC.
-
D.
nhựa bakelit.
Đáp án : D
PE, PVC: mạch không phân nhánh
Amilopectin: mạch phân nhánh
Nhựa bakelit: mạng không gian (mạng lưới).
Các chất đều không bị thuỷ phân trong dd H2SO4 loãng nóng là:
-
A.
tơ capron; nilon-6,6; polietilen.
-
B.
poli(vinyl axetat); polietilen; cao su buna.
-
C.
nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.
-
D.
polietilen; cao su buna; polistiren.
Đáp án : D
Phương án A sai: tơ capron, nilon-6,6 bị thủy phân.
Phương án B sai: poli(vinyl axetat) bị thủy phân
Phương án C sai: nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat) bị thủy phân.
Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất
-
A.
nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D.
-
B.
nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666.
-
C.
poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric.
-
D.
nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT.
Đáp án : C
- thuốc trừ sâu 666: 1,2,3,4,5,6-hexacloxiclohexan: C6H6Cl6
- thuốc nổ TNT: 2,4,6-trinitrotoluen: C7H5N3O6
- nhựa poli (vinyl clorua) -(CH2-CH(Cl)-)n-
+ nhựa poli(vinyl clorua) được tổng hơp từ vinyl clorua.
+ thuốc trừ sâu 666 được tổng hợp từ benzen.
+Thuốc nổ TNT được tổng hợp từ toluen.
=> 3 chất này không sản xuất được từ phenol => loại A, B, D.
Các ứng dụng của phenol:
Cho sơ đồ phản ứng:
C2H2 $\xrightarrow{{ + HCN}}$ X
X $\xrightarrow{{trùng\,hợp}}$ polime
X + CH2=CH-CH=CH2 $\xrightarrow{{đồng\,trùng\,hợp }}$ polime Z
X và Z lần lượt dùng để chế tạo vật liệu polime nào sau đây?
-
A.
Tơ olon và cao su buna-N.
-
B.
Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
-
C.
Tơ nitron và cao su buna-S.
-
D.
Tơ capron và cao su buna.
Đáp án : A
$CH \equiv CH + HCN\xrightarrow{{}}C{H_2} = CH - CN$
$nC{H_2} = CH - CN\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}{\rlap{-} (C{H_2} - CH(CN)\,\rlap{-} )_n}$
Vinyl xianua tơ olon hay tơ nitron
nCH2=CH-CH=CH2 + nCH2=CH-CN $\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}$ (-CH2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2)n
Buta-1,3-đien cao su buna-N
Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
-
A.
Tơ nitron.
-
B.
Tơ visco.
-
C.
Tơ xenlulozơ axetat.
-
D.
Tơ nilon-6,6.
Đáp án : A
Tơ nitron: trùng hợp
Phát biểu nào sau đây là đúng?
-
A.
Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
-
B.
Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
-
C.
Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
-
D.
Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Đáp án : A
Phương án A đúng: Sợi bông và tơ tằm thuộc polime thiên nhiên vì có sẵn trong thiên nhiên
Phương án B sai: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều là tơ nhân tạo (tơ bán tổng hợp)
Phương án C sai: Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng hợp
D sai: Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit ađipic
Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là
-
A.
sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6.
-
B.
tơ tằm, sợi bông và tơ nitron.
-
C.
sợi bông và tơ visco.
-
D.
tơ visco và tơ nilon-6.
Đáp án : C
Phương án B sai: Tơ nitron là tơ tổng hợp không có nguồn gốc từ xenlulozơ, tơ tằm là tơ thiên nhiên có nguồn gốc từ động vật
nCH2=CH-CN $\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}$ (-CH2-CHCN-)n
Tơ nitron
Phương án C đúng: Sợi bông có thành phần chính là xenlulozơ (95-98%) (SGK12NC-T46). Tơ visco là sản phầm của xenlulozơ với CS2 và NaOH (SGK12NC-T48)
Phương án A, D sai: Tơ nilon-6 là tơ tổng hợp, không có nguồn gốc từ xenlulozơ
nH2N-[CH2]5-COOH $\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}$ (-HN-[CH2]5-CO-)n + nH2O
Tơ nilon-6
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Giá trị của m là
-
A.
1,80.
-
B.
2,00.
-
C.
0,80.
-
D.
1,25.
Đáp án : D
nCH2=CH2 $\xrightarrow{{xt,{t^o},p}}$ (-CH2-CH2-)n
Etilen Polietilen (PE)
${m_{etilen\,({C_2}{H_4})}} = 1.\dfrac{{100\% }}{{80\% }} = 1,25$ (tấn)
Clo hoá PVC thu được một polime chứa 63,96% clo về khối lượng, trung bình 1 phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC. Giá trị của k là
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
4
-
D.
3
Đáp án : D
${C_{2n}}{H_{3n}}C{\operatorname{l} _n} + xC{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}{C_{2n}}{H_{3n - x}}C{\operatorname{l} _{n + x}} + xHCl$
+) Từ %Cl => tính tỉ lệ n/x
Poli (vinyl clorua): (-CH2-CHCl-)n
${C_{2n}}{H_{3n}}C{\operatorname{l} _n} + xC{l_2}\xrightarrow{{{t^o}}}{C_{2n}}{H_{3n - x}}C{\operatorname{l} _{n + x}} + xHCl$
Ta có: $\dfrac{{35,5(n + x)}}{{12.2n + 3n - x + 35,5(n + x)}} = \dfrac{{63,96\% }}{{100\% }} \to 3x = n \to k = \dfrac{n}{x} = 3$
Có các chất sau: tơ capron, tơ lapsan; tơ nilon -6,6; protein, sợi bông, amoni axetat. Trong các chất trên có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO?
-
A.
5
-
B.
6
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Xem lại công thức các chất trong sgk hóa 12 – trang 66
Các chất có chứa liên kết CO-NH trong phân tử là:
Tơ capron : (-CO[CH2]5NH-)n ; Protein; Tơ nilon -6,6: (-NH-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
=> có 3 chất
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và capron nêu trên lần lượt là
-
A.
113 và 152.
-
B.
121 và 114.
-
C.
121 và 152.
-
D.
113 và 114.
Đáp án : C
Nilon-6,6: (-HN-[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Số mắt xích của tơ nilon-6,6 là: $\dfrac{{27346}}{{226}} = 121$
Capron (nilon-6): (-HN-[CH2]5-CO-)n
Số mắt xích của tơ capron là: $\dfrac{{17176}}{{113}} = 152$
Polime được sử dụng để sản xuất
-
A.
gas, xăng, dầu, nhiên liệu.
-
B.
dung môi hữu cơ, thuốc nổ, chất kích thích tăng trưởng thực vật.
-
C.
chất dẻo, cao su, tơ sợi.
-
D.
phẩm nhuộm, thuốc trừ sâu, thuốc bảo vệ thực vật.
Đáp án : C
Xem lại ứng dụng của polime trong sgk hóa 12 – trang 64
ứng dung của polime là: chất dẻo, cao su, tơ sợi.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm số 01 một mẩu ống nhựa dẫn nước PVC.
- Bước 2: Thêm 2ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm 01. Đun ống nghiệm đến sôi, để nguội. Gạn lớp nước sang ống nghiệm 02 riêng rẽ.
- Bước 3: Axit hóa ống nghiệm số 02 bằng dung dịch HNO3 20% rồi nhỏ thêm vào dung dịch thu được vài giọt dung dịch AgNO3 1%.
Nhận xét đúng là
-
A.
Khi thí nghiệm kết thúc dung dịch chuyển sang màu tím.
-
B.
Dung dịch thu được khi kết thúc bước 2 có màu xanh lam.
-
C.
Không thấy xuất hiện hiện tượng gì.
-
D.
Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng.
Đáp án : D
PTHH:
(-CH2-CHCl-)n + nNaOH \(\xrightarrow{{{t}^{o}}}\) (-CH2-CHOH-)n + nNaCl
NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3
Vậy nhận xét đúng là: Sau khi bước 3 kết thúc thấy có xuất hiện kết tủa trắng AgCl.
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập lý thuyết Hữu cơ Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập tính số mắt xích polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Xác định khối lượng polime hoặc chất tham gia quá trình tạo polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 14. Vật liệu polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 13. Đại cương về polime Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết