Trắc nghiệm Bài 34. Crom và hợp chất của crom - Hóa 12
Đề bài
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
-
A.
+2, +4, +6.
-
B.
+2, +3, +6.
-
C.
+1, +2, +4, +6.
-
D.
+3, +4, +6.
Cấu hình electron của ion Cr3+ là
-
A.
[Ar]3d5.
-
B.
[Ar]3d4.
-
C.
[Ar]3d3
-
D.
[Ar]3d2.
Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
-
A.
Al và Ca.
-
B.
Fe và Cr.
-
C.
Cr và Al
-
D.
Fe và Mg.
Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
-
A.
Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
-
B.
Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
-
C.
Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
-
D.
Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Crom thể hiện số oxi hóa nào khi tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng ?
-
A.
+2.
-
B.
+3.
-
C.
+4.
-
D.
+6
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
-
A.
Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
-
B.
Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc nguội.
-
C.
Nhôm và crom đều bị phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
-
D.
Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Điểm giống nhau giữa Al và Cr là
-
A.
cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
-
B.
cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
-
C.
cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
-
D.
cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
-
A.
Fe, Al, Cr.
-
B.
Fe, Al, Ag
-
C.
Fe, Al, Cu.
-
D.
Fe, Zn, Cr
Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp)
-
A.
2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
-
B.
2Cr + 3KNO3 → Cr2O3 + 3KNO2
-
C.
2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
-
D.
2Cr + N2 → 2CrN
Ứng dụng không phải của crom là
-
A.
Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
-
B.
Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
-
C.
Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
-
D.
Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Trong công nghiệp, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
-
A.
tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
-
B.
tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
-
C.
tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
-
D.
hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:
- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
- Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
- Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.
- Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
- Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3.
- Crom có thể cắt được thủy tinh.
-
A.
1, 3, 4, 6.
-
B.
1, 3, 6.
-
C.
1, 2, 5.
-
D.
1, 2, 3, 6.
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
-
B.
Cr(OH)2 vừa có tính khử, vừa có tính bazơ
-
C.
CrSO4 có tính oxi hóa mạnh.
-
D.
A và B đều đúng.
Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây
-
A.
H2SO4 loãng.
-
B.
HCl.
-
C.
NaOH.
-
D.
Mg(OH)2.
So sánh không đúng là:
-
A.
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
-
B.
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa, có tính khử.
-
C.
H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
-
D.
BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
-
A.
Zn2+
-
B.
Al3+
-
C.
Cr3+
-
D.
Fe3+
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
-
B.
Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
-
C.
Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
-
D.
Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].
R có thể là kim loại nào sau đây?
-
A.
Al
-
B.
Cr
-
C.
Fe
-
D.
Al, Cr
Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
-
A.
CrBr3.
-
B.
Na[Cr(OH)4].
-
C.
Na2CrO4.
-
D.
Na2Cr2O7.
Chọn phát biểu sai:
-
A.
Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
-
B.
Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
-
C.
CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
-
D.
Cr(OH)2 là chất rắn màu trắng xanh.
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
-
A.
Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
-
B.
Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất lưỡng tính.
-
C.
CrO3 là oxit bazơ
-
D.
Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
Cho dãy các chất : SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
-
A.
6
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
4
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
-
A.
5
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là
-
A.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
-
B.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
-
C.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
-
D.
Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
-
A.
màu da cam và màu vàng chanh.
-
B.
màu vàng chanh và màu da cam.
-
C.
màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
-
D.
màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là
-
A.
3
-
B.
6
-
C.
8
-
D.
14
Phát biểu nào sau đây là sai ?
-
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
-
B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
-
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
-
D.
Trong môi trường kiềm , Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
-
A.
Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
-
B.
Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
-
C.
Dung dịch Br2.
-
D.
Cả A, B, C.
Cho các phát biểu sau:
(1) Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số câu đúng là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Cho sơ đồ phản ứng: $Cr{O_3}\xrightarrow{{ + NaOH}}X\xrightarrow{{ + {H_2}S{O_4}}}Y\xrightarrow{{ + HCl}}Z \to X$
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là:
-
A.
Na2Cr2O3, Na2CrO4, CrCl3
-
B.
Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2
-
C.
Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3
-
D.
NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3
A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:
-
A.
A là Cr2O3
-
B.
B là Na2CrO4
-
C.
C là Na2Cr2O7
-
D.
D là khí H2
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính
-
A.
FeO
-
B.
CrO
-
C.
Cr2O3
-
D.
CrO3
Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Chất Z là Na2Cr2O7
-
B.
Khí T có màu vàng lục
-
C.
Chất X có màu đỏ thẫm
-
D.
Chất Y có màu da cam
Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
-
A.
K2Cr2O7.
-
B.
KCl.
-
C.
K2CrO4.
-
D.
KMnO4.
Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
-
A.
Điện phân nóng chảy.
-
B.
Nhiệt nhôm.
-
C.
Điện phân dung dịch.
-
D.
Thủy luyện.
Công thức của natri cromat là
-
A.
Na2CrO4.
-
B.
NaCrO2.
-
C.
K2CrO4.
-
D.
Na2Cr2O7.
Lời giải và đáp án
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
-
A.
+2, +4, +6.
-
B.
+2, +3, +6.
-
C.
+1, +2, +4, +6.
-
D.
+3, +4, +6.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Các số oxi hoá đặc trưng của crom là +2, +3, +6.
Cấu hình electron của ion Cr3+ là
-
A.
[Ar]3d5.
-
B.
[Ar]3d4.
-
C.
[Ar]3d3
-
D.
[Ar]3d2.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
- Cấu hình e của Cr là [Ar]3d54s1 => cấu hình electron của ion Cr3+ là [Ar]3d3
Các kim loại nào sau đây luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit?
-
A.
Al và Ca.
-
B.
Fe và Cr.
-
C.
Cr và Al
-
D.
Fe và Mg.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Các kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là Al và Cr
Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
-
A.
Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo.
-
B.
Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
-
C.
Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
-
D.
Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
B sai vì oxi phản ứng với crom tạo Cr2O3
C sai vì lưu huỳnh có phản ứng với crom ở nhiệt độ cao
D sai vì clo sẽ oxi hóa crom thành CrCl3
Crom thể hiện số oxi hóa nào khi tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng ?
-
A.
+2.
-
B.
+3.
-
C.
+4.
-
D.
+6
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Khi tác dụng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng thì crom thể hiện số oxi hóa +2
Nhận xét nào sau đây là không đúng ?
-
A.
Crom là kim loại cứng nhất trong tất cả các kim loại
-
B.
Nhôm và crom đều bị thụ động hóa bởi HNO3 đặc nguội.
-
C.
Nhôm và crom đều bị phản ứng với HCl theo cùng tỉ lệ số mol.
-
D.
Vật dụng làm bằng nhôm và crom đều bền trong không khí và nước vì có màng oxit bảo vệ.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Al + 3HCl → AlCl3 + 3/2H2
Cr + 2HCl → CrCl2 + H2
Điểm giống nhau giữa Al và Cr là
-
A.
cùng tác dụng với HCl tạo ra muối có mức oxi hóa là +3.
-
B.
cùng tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra chất Na[M(OH)4].
-
C.
cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
-
D.
cùng bị thụ động trong dung dịch nước cường toan.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Điểm giống nhau giữa Al và Cr là cùng tác dụng với khí clo tạo ra muối có dạng MCl3.
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
-
A.
Fe, Al, Cr.
-
B.
Fe, Al, Ag
-
C.
Fe, Al, Cu.
-
D.
Fe, Zn, Cr
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là Fe, Al, Cr.
Phản ứng nào sau đây không đúng? (trong điều kiện thích hợp)
-
A.
2Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl.
-
B.
2Cr + 3KNO3 → Cr2O3 + 3KNO2
-
C.
2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
-
D.
2Cr + N2 → 2CrN
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Phản ứng nào sau đây không đúng là 2Cr + 3H2SO4 → Cr2(SO4)3 + 3H2.
Vì Cr phản ứng với H2SO4 loãng sinh ra muối CrSO4 và khí H2
Ứng dụng không phải của crom là
-
A.
Crom là kim loại rất cứng có thể dùng cắt thủy tinh.
-
B.
Crom làm hợp kim cứng và chịu nhiệt hơn, nên dùng để tạo thép cứng, không gỉ, chịu nhiệt.
-
C.
Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
-
D.
Điều kiện thường, crom tạo được lớp màng oxit mịn, bền chắc nên được dùng để mạ bảo vệ thép.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Ứng dụng không phải của crom là: Crom là kim loại nhẹ, nên được sử dụng tạo các hợp kim dùng trong ngành hàng không.
Trong công nghiệp, từ quặng cromit (FeO.Cr2O3) người ta điều chế Cr bằng phương pháp nào sau đây?
-
A.
tách quặng rồi thực hiện điện phân nóng chảy Cr2O3.
-
B.
tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
-
C.
tách quặng rồi thực hiện phản ứng khử Cr2O3 bởi CO.
-
D.
hòa tan quặng bằng HCl rồi điện phân dung dịch CrCl3.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Người ta điều chế Cr bằng phương pháp tách quặng rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm Cr2O3.
Hãy chỉ ra các câu đúng trong các câu sau:
- Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
- Crom là kim loại chỉ tạo được oxit bazơ.
- Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.
- Trong tự nhiên crom ở dạng đơn chất.
- Phương pháp sản xuất crom là điện phân Cr2O3.
- Crom có thể cắt được thủy tinh.
-
A.
1, 3, 4, 6.
-
B.
1, 3, 6.
-
C.
1, 2, 5.
-
D.
1, 2, 3, 6.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Những câu đúng là
1. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe.
3. Crom có những hợp chất giống với hợp chất giống những hợp chất của S.
6. Crom có thể cắt được thủy tinh.
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính.
-
B.
Cr(OH)2 vừa có tính khử, vừa có tính bazơ
-
C.
CrSO4 có tính oxi hóa mạnh.
-
D.
A và B đều đúng.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
A sai vì CrO không có tính lưỡng tính.
B đúng vì :
+ tính khử: 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
+ tính bazơ: Cr(OH)2 + 2HCl → CrCl2 + 2H2O
Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây
-
A.
H2SO4 loãng.
-
B.
HCl.
-
C.
NaOH.
-
D.
Mg(OH)2.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng dung dịch NaOH. Cr2O3 tan còn Cr(OH)2 không tan
So sánh không đúng là:
-
A.
Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và là chất khử.
-
B.
Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa, có tính khử.
-
C.
H2SO4 và H2CrO4 đều là axit có tính oxi hóa mạnh.
-
D.
BaSO4 và BaCrO4 đều là chất không tan trong nước.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
So sánh không đúng là: Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều là hợp chất lưỡng tính và vừa có tính oxi hóa, có tính khử.
Vì Al(OH)3 không có tính khử
Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa?
-
A.
Zn2+
-
B.
Al3+
-
C.
Cr3+
-
D.
Fe3+
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Ion vửa có tính khử, vừa có tính oxi hóa là Cr3+
Chọn phát biểu đúng:
-
A.
Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
-
B.
Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
-
C.
Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
-
D.
Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
A và B sai vì:
- Trong môi trường axit, muối crom(III) có tính oxi hóa và dễ bị khử thành muối crom(II)
- Trong môi trường kiềm, muối crom(III) có tính khử
C sai vì ion Cr3+ không có tính lưỡng tính, chỉ có Cr(OH)3 và Cr2O3 có tính lưỡng tính
Cho dãy: R → RCl2 → R(OH)2 → R(OH)3 → Na[R(OH)4].
R có thể là kim loại nào sau đây?
-
A.
Al
-
B.
Cr
-
C.
Fe
-
D.
Al, Cr
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Nhận thấy kim loại R có 2 hóa trị II và III => loại A và D
hiđroxit R(OH)3 tác dụng với dung dịch kiềm tạo Na[R(OH)4] => R là Cr
Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
-
A.
CrBr3.
-
B.
Na[Cr(OH)4].
-
C.
Na2CrO4.
-
D.
Na2Cr2O7.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
2CrCl3 + 3Br2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 6NaBr + 6NaCl + 8H2O
Chọn phát biểu sai:
-
A.
Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm.
-
B.
Cr(OH)3 là chất rắn màu lục xám.
-
C.
CrO3 là chất rắn màu đỏ thẫm.
-
D.
Cr(OH)2 là chất rắn màu trắng xanh.
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Phát biểu sai là: Cr(OH)2 là chất rắn màu trắng xanh
Vì Cr(OH)2 là chất rắn màu vàng
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
-
A.
Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
-
B.
Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất lưỡng tính.
-
C.
CrO3 là oxit bazơ
-
D.
Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hóa thành ion Cr2+.
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Phát biểu không đúng là: CrO3 oxit là bazơ.
Cho dãy các chất : SiO2, Cr(OH)3, CrO3, Zn(OH)2, NaHCO3, Al2O3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là
-
A.
6
-
B.
3
-
C.
5
-
D.
4
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
Cr(OH)3 + NaOH → Na[Cr(OH)4]
2NaOH + Zn(OH)2 → Na2[Zn(OH)4]
NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 + H2O
Al2O3 + 2NaOH + 3H2O → 2Na[Al(OH)4]
Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
-
A.
5
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là Cr(OH)3, Zn(OH)2
Hiện tượng xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 là
-
A.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
-
B.
Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
-
C.
Dung dịch chuyển từ màu vàng sang không màu
-
D.
Dung dịch chuyển từ không màu sang màu da cam
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
2CrO42- + 2H+ $\overset {} \leftrightarrows $ Cr2O72- + H2O
(màu vàng) (màu da cam)
Khi nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 thì cân bằng trên chuyển dịch sang phải
=> dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam
Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều để K2Cr2O7 tan hết, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Màu sắc của dung dịch X và Y lần lượt là
-
A.
màu da cam và màu vàng chanh.
-
B.
màu vàng chanh và màu da cam.
-
C.
màu nâu đỏ và màu vàng chanh.
-
D.
màu vàng chanh và màu nâu đỏ.
Đáp án : A
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Cr2O72- + 2OH- $\overset {} \leftrightarrows $ 2CrO42- + H2O
màu da cam màu vàng
Khi nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì cân bằng trên chuyển dịch sang phải
=> dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng
Cho phản ứng K2Cr2O7 + HCl → KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là
-
A.
3
-
B.
6
-
C.
8
-
D.
14
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
=> số phân tử HCl bị oxi hóa = số nguyên tử Cl tạo Cl2 = 6
Phát biểu nào sau đây là sai ?
-
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH.
-
B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
-
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
-
D.
Trong môi trường kiềm , Br2 oxi hóa CrO2- thành CrO42-.
Đáp án : B
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Phát biểu sai là: Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr
Trong môi trường axit, muối crom(III) có tính oxi hóa và dễ bị khử thành muối crom(II)
Zn + 2Cr3+ → Zn2+ + 2Cr2+ => B sai
A đúng
C đúng. Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3: 10CrO3 + 6P → 3P2O5 + 5Cr2O3
D đúng. 3Br2 + 2CrO2- + 8OH- → 2CrO42- + 6Br- + 4H2O
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
-
A.
Dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4
-
B.
Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4
-
C.
Dung dịch Br2.
-
D.
Cả A, B, C.
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
Dung dịch FeSO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4/H2SO4, K2Cr2O7/H2SO4, Br2
Cho các phát biểu sau:
(1) Thêm lượng dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
(2) Thêm lượng dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
(3) Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CrCl3 thấy xuất hiện kết tủa vàng nâu tan lại trong NaOH (dư).
(4) Thên từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
Số câu đúng là
-
A.
1
-
B.
2
-
C.
3
-
D.
4
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
(1) đúng vì : Cr2O72- + 2OH- $\overset {} \leftrightarrows $ 2CrO42- + H2O
màu da cam màu vàng
(2) đúng vì:
2CrCl2 + Cl2 → 2CrCl3
2CrCl3 + 3Cl2 + 16NaOH → 2Na2CrO4 + 12NaCl + 8H2O
(3) sai vì Cr(OH)3 là chất kết tủa màu lục xám
(4) đúng vì Na[Cr(OH)4] + HCl → Cr(OH)3 + NaCl + H2O
Cr(OH)3 + 3HCl → CrCl3 + 3H2O
Cho sơ đồ phản ứng: $Cr{O_3}\xrightarrow{{ + NaOH}}X\xrightarrow{{ + {H_2}S{O_4}}}Y\xrightarrow{{ + HCl}}Z \to X$
X, Y, Z là các hợp chất chứa crom. X, Y, Z lần lượt là:
-
A.
Na2Cr2O3, Na2CrO4, CrCl3
-
B.
Na2CrO4, Na2Cr2O7, Cl2
-
C.
Na2CrO4, Na2Cr2O7, CrCl3
-
D.
NaCrO2, Na2Cr2O7, CrCl3
Đáp án : C
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
X phải là Na2CrO4 (Cr6+) do đó loại A và D.
Ở cả ý B và C, Y đều là Na2Cr2O7 nên ta bỏ qua, xét Z:
Na2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
Phải chọn Z sao cho từ Z điều chế lại được X là Na2Cr2O7 => chỉ có thể là ý C, Z phải là CrCl3
A là chất bột màu lục thẫm không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm. Khi nấu chảy A với NaOH trong không khí thu được chất B có màu vàng dễ tan trong nước. B tác dụng với axit chuyển thành chất C có màu da cam. Chất C bị lưu huỳnh khử thành chất A. Chất C oxi hóa HCl thành khí D.
Chọn phát biểu sai:
-
A.
A là Cr2O3
-
B.
B là Na2CrO4
-
C.
C là Na2Cr2O7
-
D.
D là khí H2
Đáp án : D
Xem lại lí thuyết crom và hợp chất
A là Cr2O3 không tan trong dung dịch loãng của axit và kiềm.
B có màu vàng => B là muối cromat Na2CrO4
C là muối đicromat Na2Cr2O7 có màu da cam
Khí D là sản phẩm phản ứng oxi hóa khử => D là Cl2
Phát biểu sai là D
Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính
-
A.
FeO
-
B.
CrO
-
C.
Cr2O3
-
D.
CrO3
Đáp án : C
Xem lại các oxit lưỡng tính
Oxit lưỡng tính : Cr2O3
Cho chất X (CrO3) tác dụng với lượng dư NaOH, thu được hợp chất Y của crom. Đem chất Y cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được hợp chất Z của crom. Đem chất Z tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí T. Phát biểu nào sau đây không đúng?
-
A.
Chất Z là Na2Cr2O7
-
B.
Khí T có màu vàng lục
-
C.
Chất X có màu đỏ thẫm
-
D.
Chất Y có màu da cam
Đáp án : D
Viết PTHH
Xem lại TCHH của crom
CrO3 + 2NaOH → Na2CrO4 (Y)+ H2O
→ X có màu đỏ thẫm → C đúng
Y có màu vàng → D sai
2Na2CrO4 + H2SO4 → Na2Cr2O7 + Na2SO4 + H2O
→ Z là Na2Cr2O7 → A đúng
Z + HCl : Na2Cr2O7 + 14HCl → 2NaCl + 2CrCl3 + 7H2O + 3Cl2
→ khí T là Cl2 → B đúng
Dung dịch trong nước của chất nào dưới đây có màu da cam?
-
A.
K2Cr2O7.
-
B.
KCl.
-
C.
K2CrO4.
-
D.
KMnO4.
Đáp án : A
Dựa vào màu sắc của các muối đac được học, từ đó chọn được muối có màu da cam tương ứng
A. dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam
B. dung dich KCl không có màu
C. dung dich K2CrO4 có màu vàng.
D. dung dich KMnO4 có màu tím
Trong công nghiệp kim loại Cr được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
-
A.
Điện phân nóng chảy.
-
B.
Nhiệt nhôm.
-
C.
Điện phân dung dịch.
-
D.
Thủy luyện.
Đáp án : B
Dựa vào kiến thức điều chế crom trong sgk hóa 12
Trong công nghiệp, Cr được điều chế bằng phương pháp nhiệt nhôm
Cr2O3 + 2Al \(\xrightarrow{{{t^0}}}\) Cr + Al2O3
Phương pháp này điều chế được Cr có độ tinh khiết từ 97-99%
Công thức của natri cromat là
-
A.
Na2CrO4.
-
B.
NaCrO2.
-
C.
K2CrO4.
-
D.
Na2Cr2O7.
Đáp án : A
Dựa vào tên gọi các hợp chất của crom sgk hóa 12
A. Na2CrO4 - Natri cromat
B. NaCrO2- Natri cromit
C. K2CrO4 - Kali cromat
D. Na2Cr2O7 - Natri đicromat
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 34. Crom và hợp chất của crom (tiếp) Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 35. Đồng và hợp chất của đồng Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 36. Sơ lược về một số kim loại khác Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Tổng hợp bài tập Crom - Sắt - Đồng hay và khó Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 7t Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Quy đổi sắt Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 33. Hợp kim của sắt Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 32. Hợp chất của sắt Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết
Luyện tập và củng cố kiến thức Bài 31. Sắt Hóa 12 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết