Trả lời Thực hành 3 trang 17 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo >
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 11^7.11^3;,,,,,,,,,,,11^7:11^7;7^2.7^4;,,,,,,,,,,,,,,,,7^2.7^4:7^3 b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai. 9^7:9^2 = 9^5;,,,,,,,,,,,,,,,7^10:7^2 = 7^5;2^11:2^8 = 6;,,,,,,,,,,,,,,,,5^6:5^6= 5
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Đề bài
a) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
\(\begin{array}{l}{11^7}{.11^3};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{11^7}:{11^7};\\{7^2}{.7^4};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{7^2}{.7^4}:{7^3}.\end{array}\)
b) Cho biết mỗi phép tính sau đúng hay sai.
\(\begin{array}{l}{9^7}:{9^2} = {9^5};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{7^{10}}:{7^2} = {7^5};\\{2^{11}}:{2^8} = 6;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{5^6}:{5^6} = 5.\end{array}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
\({a^m}.{a^n} = {a^{m + n}}\)
\({a^m}:{a^n} = {a^{m - n}}\;(a \ne 0;m \ge n)\)
Lời giải chi tiết
a) \({11^7}{.11^3} =11^{7-3}={11^4};\)
\({11^7}:{11^7} =11^{7-7}=11^0= 1;\)
\({7^2}{.7^4} = 7^{2+4}= {7^6};\)
\({7^2}{.7^4}:{7^3} = 7^{2+4-3}= {7^3}.\)
b) +) Phép tính đúng là:
\({9^7}:{9^2} = {9^5}\) vì \({9^7}:{9^2}=9^{7-2} = {9^5}\)
+) Các phép tính sai là:
\({2^{11}}:{2^8} = 6 \) vì \({2^{11}}:{2^8} = 2^{11-8} = 2^3\) ;
\({7^{10}}:{7^2} = {7^5}\) vì \({7^{10}}:{7^2} = 7^{10-2} = 7^8\);
\({5^6}:{5^6} = 5\) vì \({5^6}:{5^6}=5^{6-6}=5^0 =1\)
- Giải Bài 1 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1
- Giải Bài 2 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 3 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo
- Giải Bài 4 trang 18 SGK Toán 6 Chân trời sáng tạo tập 1
- Các dạng bài tập về lũy thừa với số mũ tự nhiên
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 6 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục