Giải bài tập Tài liệu Dạy - học Toán lớp 9, Phát triển tư duy đột phá trong dạy học Toán 9
2. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
Hoạt động 10 trang 139 Tài liệu dạy – học Toán 9 tập 1>
Giải bài tập Quan sát vị trí của các cặp đường tròn sau và điền vào chỗ trống.
Đề bài
Quan sát vị trí của các cặp đường tròn sau và điền vào chỗ trống.
|
Vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O ; R) và (O’;R’) \(\left( {R \ge R'} \right)\) |
Hình vẽ |
Số điểm chung |
Hệ thức giữa OO’ với R và R’ |
|
Hai đường tròn cắt nhau |
![]() |
|
|
|
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài |
![]() |
|
|
|
Hai đường tròn tiếp xúc trong |
![]() |
|
|
|
(O) và (O’) ở ngoài nhau |
![]() |
|
|
|
(O) đựng (O’) |
![]() |
|
|
|
(O) và (O’) đồng tâm \(\left( {O \equiv O'} \right)\) |
![]() |
|
|
Lời giải chi tiết
|
Vị trí tương đối giữa hai đường tròn (O ; R) và (O’;R’) \(\left( {R \ge R'} \right)\) |
Hình vẽ |
Số điểm chung |
Hệ thức giữa OO’ với R và R’ |
|
Hai đường tròn cắt nhau |
|
2 |
\(R + R' > OO'\) |
|
Hai đường tròn tiếp xúc ngoài |
|
1 |
\(R + R' = OO'\) |
|
Hai đường tròn tiếp xúc trong |
|
1 |
\(R - R' = OO'\) |
|
(O) và (O’) ở ngoài nhau |
|
0 |
\(R + R' < OO'\) |
|
(O) đựng (O’) |
|
0 |
\(R - R' < OO'\) |
|
(O) và (O’) đồng tâm \(\left( {O \equiv O'} \right)\) |
|
0 |
\(OO' = 0\) |
Loigiaihay.com










