Bài 9 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1>
Giải bài tập Tìm x, biết:
Đề bài
Tìm x, biết:
a) \(x(x - 5) + x - 5 = 0\) ;
b) \(7x(x - 4) - x + 4 = 0\) ;
c) \(({x^2} - 4x) - 5x + 20 = 0\) ;
d) \({x^3} - 3{x^2} + x - 3 = 0\) .
Phối hợp các phương pháp.
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,x\left( {x - 5} \right) + x - 5 = 0 \cr & \,\,\,x\left( {x - 5} \right) + \left( {x - 5} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 5} \right)\left( {x + 1} \right) = 0 \cr} \)
\(x - 5 = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)
\(x = 5\) hoặc \(x = - 1\)
\(\eqalign{ & b)\,\,7x\left( {x - 4} \right) - x + 4 = 0 \cr & \,\,7x\left( {x - 4} \right) - \left( {x - 4} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 4} \right)\left( {7x - 1} \right) = 0 \cr} \)
\(x - 4 = 0\) hoặc \(7x - 1 = 0\)
\(x - 4 = 0\) hoặc \(7x = 1\)
\(x = 4\) hoặc \(x = {1 \over 7}\)
\(\eqalign{ & c)\,\,\left( {{x^2} - 4x} \right) - 5x + 20 = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,x\left( {x - 4} \right) - 5\left( {x - 4} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 4} \right)\left( {x - 5} \right) = 0 \cr} \)
\(x - 4 = 0\) hoặc \(x - 5 = 0\)
\(x = 4\) hoặc \(x = 5\)
\(\eqalign{ & d)\,\,{x^3} - 3{x^2} + x - 3 = 0 \cr & \,{x^2}\left( {x - 3} \right) + \left( {x - 3} \right) = 0 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0 \cr} \)
\(x - 3 = 0\) (vì \({x^2} + 1 > 0\) với mọi x).
\(x = 3\)
Loigiaihay.com
- Bài 10 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 11 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 12 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 13 trang 34 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
- Bài 8 trang 33 Tài liệu dạy – học Toán 8 tập 1
>> Xem thêm