Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$2{m^2}\;5d{m^2} \;= \;...\;d{m^2}$

A. \(25\)

B. \(205\)

C. \(250\)

D. \(2005\)

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5ha\,42{m^2} = \) 

 ${m^2}$

Câu 3 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 

$37d{m^2}\;21c{m^2} = ...d{m^2}$

A. \(3,721\)

B. \(37,0021\)

C. \(37,21\)

D. \(372,1\)

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(13k{m^2}\;8ha = \)

 $k{m^2}$

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(361d{m^2} = \) 

 $da{m^2}$

Câu 6 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 

$48267m{m^2} = \;...d{m^2}$

A. \(4,8267\)

B. \(48,267\)

C. \(482,67\)

D. \(4826,7\)

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5,7ha = \) 

 \({m^2}\).

Câu 8 :

$34d{m^2}\,5c{m^2}\,...\,$ $34,5d{m^2}$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Câu 9 :

Một hình vuông có độ dài cạnh là \(28cm\). Tính diện tích hình vuông đó.

A. \(7c{m^2}\)

B. \(7,84d{m^2}\)

C. \(49d{m^2}\)

D. \(112c{m^2}\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là \(168m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.


 Vậy diện tích sân trường đó là 

 \(km^2\).

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$2{m^2}\;5d{m^2} \;= \;...\;d{m^2}$

A. \(25\)

B. \(205\)

C. \(250\)

D. \(2005\)

Đáp án

B. \(205\)

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho: \({m^2}\) và \(d{m^2}\).

- Tìm mối liên hệ giữa chúng: $1{m^2} = 100d{m^2}$.

- Đổi \(2m^2\) sang đơn vị đo \(dm^2\) rồi cộng thêm với \(5dm^2\).

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $1{m^2} = 100d{m^2}$ nên $2{m^2} = 200d{m^2}$.

Do đó $2{m^2}\;5d{m^2} = 2{m^2} + 5d{m^2} = 200d{m^2} + 5d{m^2} $ $= 205d{m^2}$

Vậy $2{m^2}\;5d{m^2} = 205d{m^2}$.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5ha\,42{m^2} = \) 

 ${m^2}$

Đáp án

\(5ha\,42{m^2} = \) 

 ${m^2}$

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho: \({m^2}\) và \(ha\).

- Tìm mối liên hệ giữa chúng: $1ha = 10000{m^2}$.

- Đổi \(5ha\) sang đơn vị đo là \(m^2\), sau đó cộng thêm với \(42m^2\).

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có $1ha = 10000{m^2}$ nên $5ha = 50000{m^2}$.

Do đó $5ha\,42{m^2} = 5\, ha + 42 {m^2} $ $= 50000{m^2} + 42{m^2} $ $= 50042{m^2}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(50042\).

Câu 3 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 

$37d{m^2}\;21c{m^2} = ...d{m^2}$

A. \(3,721\)

B. \(37,0021\)

C. \(37,21\)

D. \(372,1\)

Đáp án

C. \(37,21\)

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho (\(d{m^2}\) và \(c{m^2}\)) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

                \(1d{m^2} = 100c{m^2}\) hay \(1c{m^2} = \dfrac{1}{{100}}d{m^2}\).

- Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có \(1d{m^2} = 100c{m^2}\) hay \(1c{m^2} = \dfrac{1}{{100}}d{m^2}\).

Nên $37d{m^2}\;21c{m^2} = 37\,\dfrac{{21}}{{100}}d{m^2}= 37,21d{m^2}$.

Vậy $37d{m^2}\;21c{m^2} = 37,21d{m^2}$.

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(13k{m^2}\;8ha = \)

 $k{m^2}$

Đáp án

\(13k{m^2}\;8ha = \)

 $k{m^2}$

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho là (\(k{m^2}\), \(ha\)) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

           \(1k{m^2} = 100ha\) hay \(1ha = \dfrac{1}{{100}}k{m^2}\).

- Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân

- Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có \(1k{m^2} = 100\,ha\) hay \(1ha = \dfrac{1}{{100}}k{m^2}\).

Nên $13k{m^2}\;8\,ha = 13\,\dfrac{8}{{100}}k{m^2} = 13,08k{m^2}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(13,08\).

Câu 5 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(361d{m^2} = \) 

 $da{m^2}$

Đáp án

\(361d{m^2} = \) 

 $da{m^2}$

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho (\(da{m^2}\) và \(d{m^2}\)) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

          \(1da{m^2} = 10000d{m^2}\) hay \(1d{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}da{m^2}\).

- Đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân gọn nhất.

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo diện tích ta có \(1da{m^2} = 10000d{m^2}\) hay \(1d{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}da{m^2}\).

Nên $361d{m^2}\, = \dfrac{{361}}{{10000}}da{m^2} $$= 0,0361da{m^2}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(0,0361\).

Câu 6 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm : 

$48267m{m^2} = \;...d{m^2}$

A. \(4,8267\)

B. \(48,267\)

C. \(482,67\)

D. \(4826,7\)

Đáp án

A. \(4,8267\)

Phương pháp giải :

- Xác định hai đơn vị đo diện tích đã cho (\(d{m^2}\) và \(m{m^2}\)) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

              \(1d{m^2} = 10000m{m^2}\) hay \(1m{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}d{m^2}\).

- Đổi $48267m{m^2} = 40000m{m^2} + 8267m{m^2}$, rồi đổi số đo diện tích đã cho thành hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Đổi hỗn số vừa tìm được thành số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

\(\begin{array}{l}48267m{m^2} \\= 40000m{m^2} + 8267m{m^2} \\= 4d{m^2} + 8267m{m^2}\\ = 4\dfrac{{8267}}{{10000}}d{m^2} \\= 4,8267d{m^2}\end{array}\)

Vậy $48267m{m^2} = 4,8267d{m^2}$.

Câu 7 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5,7ha = \) 

 \({m^2}\).

Đáp án

\(5,7ha = \) 

 \({m^2}\).

Phương pháp giải :

- Xác định các đơn vị đo diện tích đã cho là \({m^2};\,ha\) và tìm mối liên hệ giữa chúng:

             \(1ha = 10000{m^2}\) hay \(1{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}ha\).

- Viết \(5,7ha\) dưới dạng hỗn số có phần phân số là phân số thập phân.

- Đổi hỗn số trên thành số đo diện tích có đơn vị là \({m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(5,7ha = 5\dfrac{7}{{10}}ha = 5\dfrac{{7000}}{{10000}}ha= 5ha + \dfrac{{7000}}{{10000}}ha \) \(= 50000{m^2} + 7000{m^2}= 57000{m^2}\)

Vậy \(5,7ha=57000m^2\).

Đáp án cần điền vào ô trống là \(57000\).

Câu 8 :

$34d{m^2}\,5c{m^2}\,...\,$ $34,5d{m^2}$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Đáp án

B. \( < \)

Phương pháp giải :

- Đưa hai số đo về cùng một dạng là dạng số thập phân.

- Xác định các số đo đã cùng đơn vị đo chưa, nếu không cùng đơn vị đo ta phải đổi thành cùng 1 đơn vị đo.

- Xác định các phần nguyên và phần thập phân để so sánh bình thường như so sánh các số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Hai số đã cho chưa cùng đơn vị đo, ta sẽ đưa về cùng dạng số thập phân có đơn vị đo là \(d{m^2}\).

Ta có: $34d{m^2}\;5c{m^2} = 34\,\dfrac{5}{{100}}d{m^2}= 34,05d{m^2}$.

So sánh hai số $34,05d{m^2}$ và $34,5d{m^2}$ ta thấy $34,05 < 34,5$ nên $34,05d{m^2} < 34,5d{m^2}$.

Hay $34d{m^2}\,5c{m^2} < 34,5d{m^2}$.

Vậy đáp án đúng là dấu \( < \).

Câu 9 :

Một hình vuông có độ dài cạnh là \(28cm\). Tính diện tích hình vuông đó.

A. \(7c{m^2}\)

B. \(7,84d{m^2}\)

C. \(49d{m^2}\)

D. \(112c{m^2}\)

Đáp án

B. \(7,84d{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tính diện tích hình vuông ta lấy cạnh nhân với cạnh.

Lời giải chi tiết :

Diện tích hình vuông đó là:

            \(28 \times 28 = 784(c{m^2})\)

            \(784c{m^2} = 7,84d{m^2}\)

                                      Đáp số: \(7,84d{m^2}\).

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là \(168m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.


 Vậy diện tích sân trường đó là 

 \(km^2\).

Đáp án

Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là \(168m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài.


 Vậy diện tích sân trường đó là 

 \(km^2\).

Phương pháp giải :

- Hình chữ nhật có chu vi bằng \(168m\) chiều rộng bằng \(\dfrac{3}{4}\) chiều dài. Tìm nửa chu vi hình chữ nhật, khi đó ta có bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số. Giải bài toán ta tìm được chiều rộng hình chữ nhật, chiều dài hình chữ nhật.

- Tìm diện tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

- Đổi diện tích ra đơn vị \(k{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Nửa chu vi sân trườnghình chữ nhật là:

          \(168:2 = 84(m)\)

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

             \(4 + 3 = 7\) (phần)

Giá trị một phần là:

            \(84:7 = 12\;(m)\)

Chiều dài sân trường là:

            \(12 \times 4 = 48\;(m)\)

Chiều rộng sân trường là:

            \(12 \times 3 = 36\;(m)\)

Diện tích sân trường là:

            \(48 \times 36 = 1728\;({m^2})\)

Đổi \(1728{m^2} \)\(= \dfrac{{1728}}{{1000000}}k{m^2} \)\(= 0,001728k{m^2}\)

                                         Đáp số: \( 0,001728k{m^2}\). 

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(0,001728.\)

Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết