Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

\(1cm = \dfrac{1}{{10}}dm\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

\(1km\) gấp \(1hm\) bao nhiêu lần ?

A. \(10\) lần

B. \(100\) lần

C. \(500\) lần

D. \(1000\) lần

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(12m = \)

 $cm$

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5000dm =\)

 $hm$

Câu 5 :

\(15dm = 150...\). 

Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. \(dam\)

B. \(m\)

C. \(cm\)

D. \(mm\)

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$7\,dam\, = \dfrac{a}{b}\,hm$. Khi đó


$a=$


$b=$

Câu 7 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(15m - 8mm = ...mm\)

A. \(7\)

B. \(23\)

C. \(142\)

D. \(14992\)

Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(30hm\,8m\)  $...$  \(3km\,5m\)

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Câu 9 :

Một đội công nhân trong ba ngày sửa được \(2km\,15m\) đường. Ngày thứ nhất đội sửa được \(425m\) đường, ngày thứ hai sửa được gấp \(2\) lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

A. \(675m\)

B. \(740m\)

C. \(850m\)

D. \(1065m\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8km\,\,72m\, \times \,5\, = \,\)

 \(m\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

\(1cm = \dfrac{1}{{10}}dm\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần.

Lời giải chi tiết :

Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị bé bằng \(\dfrac{1}{{10}}\)  đơn vị lớn.

Ta thấy hai đơn vị \(dm\) và \(cm\) là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị \(cm\) nhỏ hơn đơn vị \(dm\),

nên \(1cm = \dfrac{1}{{10}}dm\).

Vậy \(1cm = \dfrac{1}{{10}}dm\) là đúng.

Câu 2 :

\(1km\) gấp \(1hm\) bao nhiêu lần ?

A. \(10\) lần

B. \(100\) lần

C. \(500\) lần

D. \(1000\) lần

Đáp án

A. \(10\) lần

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần.

Lời giải chi tiết :

Trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần.

Ta thấy hai đơn vị \(km\) và \(hm\) là hai đơn vị đo liền nhau, mà đơn vị \(km\) lớn hơn hơn đơn vị \(hm\) nên \(1km\) gấp $10$ lần \(1hm\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(12m = \)

 $cm$

Đáp án

\(12m = \)

 $cm$

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi \(1m = 100cm\) để đổi \(12m\) sang đơn vị đo là \(cm\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1m = 100cm\) nên \(12m = 1200cm\) (vì \(12 \times 100 = 1200\)).

Vậy \(12m = 1200cm\).

Số thích hợp điền vào ô trống là \(1200\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(5000dm =\)

 $hm$

Đáp án

\(5000dm =\)

 $hm$

Phương pháp giải :

Ta có: \(1hm=1000dm\). Để đổi một số từ đơn vị đo \(dm\) sang đơn vị đo \(hm\) ta chỉ việc chia số đó cho \(1000\).

Lời giải chi tiết :

Trong bảng đơn vị đo độ dài đã học, \(1hm\) gấp \(1000\) lần \(1dm\), hay \(1hm = 1000dm\).

Nhẩm:  \(5000: 1000= 5\).

Do đó, \(5000dm= 5hm\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(5\).

Câu 5 :

\(15dm = 150...\). 

Đơn vị cần điền vào chỗ chấm là:

A. \(dam\)

B. \(m\)

C. \(cm\)

D. \(mm\)

Đáp án

C. \(cm\)

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau \(10\) lần.

Lời giải chi tiết :

\(150\) gấp \(15\) số lần là:

        \(150:15 = 10\) (lần)

Mà trong bảng đơn vị đo độ dài, $2$ đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau $10$ lần.

Ta có: \(1dm\) gấp $10$ lần \(1cm\), hay \(1dm = 10cm\)

Vậy \(15dm = 150cm\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$7\,dam\, = \dfrac{a}{b}\,hm$. Khi đó


$a=$


$b=$

Đáp án

$7\,dam\, = \dfrac{a}{b}\,hm$. Khi đó


$a=$


$b=$

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo độ dài, hai đơn vị đo liền nhau hơn (kém) nhau $10$ lần.

Lời giải chi tiết :

Theo bảng đơn vị đo khối lượng, \(1hm\) gấp \(10\) lần \(1dam\), hay \(1dam = \dfrac{1}{{10}}hm\)

Do đó, \(7dam = 7 \times \dfrac{1}{{10}}hm = \dfrac{7}{{10}}hm\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(7;\,10\).

Câu 7 :

Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(15m - 8mm = ...mm\)

A. \(7\)

B. \(23\)

C. \(142\)

D. \(14992\)

Đáp án

D. \(14992\)

Phương pháp giải :

Áp dụng cách đổi \(1m = 1000mm\) để đổi \(15m\) sang đơn vị \(mm\), sau đó làm phép tính trừ như thông thường.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1m = 1000mm\) nên \(15m = 15000mm\)

Do đó \(15m - 8mm = 15000mm - 8mm = 14992mm\)

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là \(14992.\)

Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(30hm\,8m\)  $...$  \(3km\,5m\)

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Đáp án

A. \( > \)

Phương pháp giải :

Xác định đơn vị cần chuyển đổi để so sánh là \(m\). Ta đổi \(30hm\,8m\) và \(3km\,5m\) theo đơn vị \(m\) sau đó so sánh như thông thường.

Lời giải chi tiết :

+) $1km{\rm{ }} = {\rm{ }}1000m$ nên $3km{\rm{ }} = {\rm{ 3}}000m$.

Do đó \(3km\,\,5m = 3000m + 5m = 3005m\)

+) $1hm{\rm{ }} = {\rm{ }}100m$ nên $30hm{\rm{ }} = {\rm{ 30}}00m$.

Do đó \(30hm\,\,8m = 3000m + 8m = 3008m\)

Ta thấy \(3008m > 3005m\).

Vậy \(30hm\,\,8m > 3km\;5m\).

Câu 9 :

Một đội công nhân trong ba ngày sửa được \(2km\,15m\) đường. Ngày thứ nhất đội sửa được \(425m\) đường, ngày thứ hai sửa được gấp \(2\) lần ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ ba đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

A. \(675m\)

B. \(740m\)

C. \(850m\)

D. \(1065m\)

Đáp án

B. \(740m\)

Phương pháp giải :

- Đổi  \(2km\,15m = 2015m\)

- Tính số mét đường đội công nhân sửa ngày thứ hai ta lấy số mét đường sửa ngày thứ nhất nhân với \(2\).

- Tính số mét đường đội công nhân sửa trong hai ngày đầu ta cộng số mét đường sửa trong hai ngày.

- Tính số mét đường sửa trong ngày thứ ba ta lấy tổng số mét đường sửa được trong ba ngày trừ đi số mét đường sửa trong hai ngày đầu.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(2km\,15m = 2015m\)

Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là:

                        \(425 \times 2 = 850(m)\)

Trong hai ngày đầu đội sửa được số mét đường là:

                        \(425 + 850 = 1275(m)\)

Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là:

                        \(2015 - 1275 = 740(m)\)

                                                Đáp số: \(740m\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8km\,\,72m\, \times \,5\, = \,\)

 \(m\)

Đáp án

\(8km\,\,72m\, \times \,5\, = \,\)

 \(m\)

Phương pháp giải :

Ta thấy số đo trên kèm theo 2 đơn vị khác nhau đó là: \(km;\,\,m\). Trước khi thực hiện phép nhân, ta phải đổi các đơn vị đo khác nhau về cùng 1 đơn vị đo.

Đề bài yêu cầu tìm kết quả của phép tính theo đơn vị \(m\) nên ta giữ nguyên \(72m\), đổi \(8km\) sang đơn vị \(m\) như sau: \(8km = 8000m\) (vì \(1km = 1000m\)). Sau đó làm tiếp phép tính nhân như thông thường

Lời giải chi tiết :

$\begin{array}{*{20}{c}}{8km\;{\rm{ 72}}m{\rm{ }} \times \,{\rm{5 }} = {\rm{ }}\left( {8000m{\rm{ }} + {\rm{ 72}}m} \right) \times \,{\rm{5 }}}\\\,\,\,\,\,{\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\,\, = {\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ 8072m}}\, \times \,{\rm{5}}}\\{\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;\,\, = {\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\;{\rm{ }}\,40360m}\end{array}$ 

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(40360\).

Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Hỗn số (tiếp theo) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số (tiếp theo) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết