Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Đề bài

Câu 1 :

 

Cho phép tính: \(53,78 + 9,7\). Cách đặt tính sau đúng hay sai?

$ \begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{5\,3\,,7\,\,8}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,9,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array} $

Đúng
Sai
Câu 2 :

Tính: \( 46,15 +38,63\)

A. \(74,78\)

B. \(75,68 \)

C. \(84,78 \)

Câu 3 :

Tính: \( 293, 75 - 66,26\)

A. \( 227,49\)

B. \( 227,19\)

C. \(237,39 \)

D. \(247,49 \)

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(123,54 + 68 = \)

Câu 5 :

Tính: \(91 - 35,18\) 

A. \(45,18\)

B. \(55,82\)

C. \(56,18\)

D. \(45,82\)

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

\(69,23 + 147,5 + 32 = \)

Câu 7 :

\(158,3 - 78,96\,\,...\,\,36,95 + 41,09\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( = \)

C. \( > \)

Câu 8 :

Tìm \(y\), biết: \(135,2 - y = 52,53 + 16,7\).

A. \(y = 65,97\)

B. \(y = 66,2\)

C. \(y = 82,67\)

D. \(y = 204,43\)

Câu 9 :

Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. \(69;\,414;\,245,48\)

B. \(68;\,408;\,239,48\)

C. \(71;\,426;\,257,48\)

D. \(70;\,420;\,251,48\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

\(245,18 - 81,359 - 17,641 + 113,82\) 


\( = (245,18 + \)

\( ) \, - \,(81,359 + \)

\( ) \)


\( = \)

\(- \)


\( =\)

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có \(58,5kg\) gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp \(33,8kg\). Vậy cửa hàng có tất cả

tạ gạo.

Câu 12 :

  \(24,225km + 818m - 67,9hm = ...km\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

A. \(18,253\)

B. \(25,615\)

C. \(31,726\)

D. \(774,325\)

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

 


Độ dài đường gấp khúc đó là

\( m.\)

Câu 14 :

$385,18$ trừ đi hiệu của $207,4$ và $91,28$ rồi cộng với $115$ được kết quả là:

A. \(201,5\)

B. \(231,12\)

C. \(384,06\)  

D. \(616,33\)

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết số trung bình cộng của ba số là $99$, số thứ nhất là $56,34$ và kém số thứ hai $14,29$ đơn vị. 


Vậy số thứ ba là 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

 

Cho phép tính: \(53,78 + 9,7\). Cách đặt tính sau đúng hay sai?

$ \begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{5\,3\,,7\,\,8}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,9,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array} $

Đúng
Sai
Đáp án
Đúng
Sai
Phương pháp giải :

Khi đặt tính, ta viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy của các số hạng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Cách đặt tính đã cho là sai, vì các chữ số của cùng một hàng chưa đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy chưa thẳng cột với nhau.

Câu 2 :

Tính: \( 46,15 +38,63\)

A. \(74,78\)

B. \(75,68 \)

C. \(84,78 \)

Đáp án

C. \(84,78 \)

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: 

                 \( \begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{46,15}\\{38,63}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,84,78}\end{array}\)

Vậy \(46,15+38,63=84,78\).

Câu 3 :

Tính: \( 293, 75 - 66,26\)

A. \( 227,49\)

B. \( 227,19\)

C. \(237,39 \)

D. \(247,49 \)

Đáp án

A. \( 227,49\)

Phương pháp giải :

Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:

- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ như trừ các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: 

                \( \begin{array}{*{20}{c}}{ - \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{293,75}\\{\,\,66,26}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,227,49}\end{array}\)

Vậy \(293,75-66,26=227,49\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(123,54 + 68 = \)

Đáp án

\(123,54 + 68 = \)

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau: 

                 \( \begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{123,54}\\{68\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,191,54}\end{array}\)

Vậy \(123,54+68=191,54\).

Số thích hợp điền vào ô trống là \(191,54\).

Câu 5 :

Tính: \(91 - 35,18\) 

A. \(45,18\)

B. \(55,82\)

C. \(56,18\)

D. \(45,82\)

Đáp án

B. \(55,82\)

Phương pháp giải :

Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:

- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Trừ như trừ các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với các dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.

Chú ý: Nếu số chữ số ở phần thập phân của số bị trừ ít hơn số chữ số ở phần thập phân của số trừ thì ta có thể viết thêm một số thích hợp chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của số bị trừ rồi trừ như trừ các số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                \( \begin{array}{*{20}{c}}{ - \begin{array}{*{20}{c}}{\,91,00}\\{\,35,18}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,55,82}\end{array}\)

Vậy \(91-35,18=55,82\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

 

\(69,23 + 147,5 + 32 = \)

Đáp án

\(69,23 + 147,5 + 32 = \)

Phương pháp giải :

- Cách 1: Ta đặt tính rồi tính tương tự như phép cộng hai số thập phân. 

- Cách 2: Biểu thức chỉ có phép cộng nên ta tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Cách 1: Đặt tính và thực hiện tính ta được:

                   \( \begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\,69,23}\\\begin{array}{l}147,5\,\,\\\,\,32\end{array}\end{array}}\\\hline{\,\,\,248,73}\end{array}\)

Cách 2:   \(69,23 + 147,5 + 32 = 216,73 + 32 = 248,73\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(248,73\).

Câu 7 :

\(158,3 - 78,96\,\,...\,\,36,95 + 41,09\)

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( < \)

B. \( = \)

C. \( > \)

Đáp án

C. \( > \)

Phương pháp giải :

Tính kết quả của từng vế rồi so sánh các kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(158,3 - 78,96 = 79,34;\,\,\,\,\,\,\,\,36,95 + 41,09 = 78,04\)

Mà \(79,34 > 78,04\) .

Vậy: \(158,3 - 78,96\,\, > \,\,36,95 + 41,09\).

Câu 8 :

Tìm \(y\), biết: \(135,2 - y = 52,53 + 16,7\).

A. \(y = 65,97\)

B. \(y = 66,2\)

C. \(y = 82,67\)

D. \(y = 204,43\)

Đáp án

A. \(y = 65,97\)

Phương pháp giải :

- Tính giá trị của vế phải: \(52,53 + 16,7 = 69,23\).       

- \(y\) ở vị trí số trừ nên để tìm \(y\) ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

        \(\begin{array}{l}135,2 - y = 52,53 + 16,7\\135,2 - y = 69,23\\  y = 135,2 - 69,23\\  y = 65,97\end{array}\)

Vậy \(y = 65,97\).

Câu 9 :

Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải lần lượt là:

A. \(69;\,414;\,245,48\)

B. \(68;\,408;\,239,48\)

C. \(71;\,426;\,257,48\)

D. \(70;\,420;\,251,48\)

Đáp án

C. \(71;\,426;\,257,48\)

Phương pháp giải :

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

           \(\begin{array}{l}27,35 + 43,65 = 71;\\71 \times 6 = 426;\\426 - 168,52 = 257,48\end{array}\)

Vậy các số điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(71\,;\; 426\,;\; 257,48\).

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

\(245,18 - 81,359 - 17,641 + 113,82\) 


\( = (245,18 + \)

\( ) \, - \,(81,359 + \)

\( ) \)


\( = \)

\(- \)


\( =\)

Đáp án

\(245,18 - 81,359 - 17,641 + 113,82\) 


\( = (245,18 + \)

\( ) \, - \,(81,359 + \)

\( ) \)


\( = \)

\(- \)


\( =\)

Phương pháp giải :

Ta có: $a - b - c + d\; = \;\left( {a + \;d} \right) - \left( {b + c} \right)$.

Nhận thấy \(18 + 82 = 100;\,\,\,359 + 641 = 1000\) nên ta nhóm các số thập phân có phần thập phân cộng với nhau là số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... 

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}245,18 - 81,359 - 17,641 + 113,82\\ = (245,18 + 113,82) - (81,359 + 17,641)\\ = 359 - 99\\ = 260\end{array}\)

Vậy số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái sang phải lần lượt là \(113,82 \,;\,\, 17,641\,;\,\, 359 \,;\,\, 99 \,;\,\,260\).

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một cửa hàng có \(58,5kg\) gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp \(33,8kg\). Vậy cửa hàng có tất cả

tạ gạo.

Đáp án

Một cửa hàng có \(58,5kg\) gạo nếp, số gạo tẻ nhiều hơn gạo nếp \(33,8kg\). Vậy cửa hàng có tất cả

tạ gạo.

Phương pháp giải :

- Tìm số gạo tẻ ta lấy số gạo nếp cộng với \(33,8kg\).

- Tìm tổng số gạo ta lấy số gạo nếp cộng với số gạo tẻ.

- Đổi số gạo của cửa hàng sang đơn vị tạ.

Lời giải chi tiết :

Cửa hàng có số ki-lô-gam gạo tẻ là:

            \(58,5 + 33,8 = 92,3\;(kg)\)

Cửa hàng có tất cả số ki-lô-gam gạo là:

            \(58,5 + 92,3 = 150,8\;(kg)\)

            \(150,8kg = 1,508\) tạ.

                                    Đáp số: \(1,508\) tạ

Câu 12 :

  \(24,225km + 818m - 67,9hm = ...km\).

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 

A. \(18,253\)

B. \(25,615\)

C. \(31,726\)

D. \(774,325\)

Đáp án

A. \(18,253\)

Phương pháp giải :

Đổi các số đo về cùng đơn vị đo là \(km\) rồi tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(\begin{array}{l}24,225km + 818m - 67,9hm \\= 24,225km + 0,818km - 6,79km\\ = 25,043km - 6,79km \\= 18,253km\end{array}\)

Vậy số thích hợp điền vào chỗ chấm là \(18,253\).

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

 


Độ dài đường gấp khúc đó là

\( m.\)

Đáp án

Cho đường gấp khúc ABCD như hình vẽ:

 


Độ dài đường gấp khúc đó là

\( m.\)

Phương pháp giải :

- Đổi các số đo về cùng đơn vị đo là \(m\).

- Để tìm độ dài đường gấp khúc ta lấy độ dài của các đoạn thẳng trong đường gấp khúc cộng lại với nhau.

Lời giải chi tiết :

Đổi : \(48cm = 0,48m; \quad 7,7dm = 0,77m\)

Độ dài đường gấp khúc ABCD là:

            \(0,48 + 0,77 + 1,02 = 2,27(m)\)

                                            Đáp số: \(2,27m\).

Câu 14 :

$385,18$ trừ đi hiệu của $207,4$ và $91,28$ rồi cộng với $115$ được kết quả là:

A. \(201,5\)

B. \(231,12\)

C. \(384,06\)  

D. \(616,33\)

Đáp án

C. \(384,06\)  

Phương pháp giải :

Từ dữ kiện đề bài cho ta lập biểu thức thích hợp rồi tính giá trị biểu thức đó.

Lời giải chi tiết :

Từ đề bài ta có biểu thức: \(385,18 - (207,4 - 91,28) + 115\).

Tính giá trị biểu thức trên ta có:

\(\begin{array}{l}385,18 - (207,4 - 91,28) + 115\\ = 385,18 - 116,12 + 115\\ = 269,06 + 115\\ = 384,06\end{array}\)

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết số trung bình cộng của ba số là $99$, số thứ nhất là $56,34$ và kém số thứ hai $14,29$ đơn vị. 


Vậy số thứ ba là 

Đáp án

Biết số trung bình cộng của ba số là $99$, số thứ nhất là $56,34$ và kém số thứ hai $14,29$ đơn vị. 


Vậy số thứ ba là 

Phương pháp giải :

- Tìm tổng của ba số ta lấy số trung bình cộng của ba số nhân với \(3\).

- Số thứ nhất kém số thứ hai $14,29$ đơn vị tức là số thứ hai hơn số thứ nhất $14,29$ đơn vị. Để tìm số thứ hai ta lấy số thứ nhất cộng với $14,29$ đơn vị.

- Tìm số thứ ba ta lấy tổng của ba số trừ đi tổng của số thứ nhất và số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Tổng của ba số đó là:

            $99 \times 3 = 297$

Số thứ hai là:

            $56,34 + 14,29 = 70,63$

Số thứ ba là:

            \(297 - (56,34 + 70,63) = 170,03\)

                                                  Đáp số: \(170,03\).

Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết