Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Phép tính sau đúng hay sai?

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ \times \begin{array}{*{20}{r}}
{25,6}\\
7
\end{array}}\\
\hline
{1,7\,9\,\,2}
\end{array}$

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$17,3 \times 5 = $

Câu 3 :

Tính: \(4,36 \times 32\)

A. \(12,942\)

B. \(13,952\)

C. \(129,42\)

D. \(139,52\)

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ nhất (kể từ trái sang phải) là


Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ hai (kể từ trái sang phải) là

Câu 5 :

Tính: $38,75{\rm{ }}\; \times {\rm{ }}\;8\,\,:\,\,5{\rm{ }}\;$

A. \(61\)

B. \(62\)

C. \(63\)

D. \(64\)

Câu 6 :

Tìm \(y\), biết:  $y:9{\rm{ }}\; = {\rm{ }}222:6 - 19,85$

A. $y = 15,435$

B. $y = 16,935$

C. $y = 154,35$

D. $y = 169,65$

Câu 7 :

$316 - 15,74 \times \;8 $  $ ...$  $18,45 \times 7 + 60,93$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$17,24\xrightarrow{+8,4}$  

  $\xrightarrow{\times 23}$  

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài $48,75{\rm{ }}m$ , chiều rộng kém chiều dài $13,5m$ .

Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng 

 mét.

Câu 10 :

Tính giá trị của biểu thức $38,24 + {\rm{ 18,76}} \times a$ với $a = 4$ .

A. \(102,68\)

B. \(113,28\)

C. \(153,88\)

D. \(228\)

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được \(25,8m\) vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất.

Vậy trong hai ngày người đó dệt được tất cả 

 mét vải.

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

\(50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36\)

\(=50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36 \times \)


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$+$

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,\)


$=$

Câu 13 :

Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được $6,3$ tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào \(16\)  bao, mỗi bao $0,45$ tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. $13,5kg$

B. $135kg$

C. $1350kg$

D. $13500kg$

Câu 14 :

Cho hình vuông $ABCD$ và hình chữ nhật $MNPQ$ có số đo như hình vẽ:

Vậy chu vi hình vuông $ABCD …$ chu vi hình chữ nhật $MNPQ.$

Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn

C. Bằng

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết trung bình cộng của ba số là $53,48$. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là $48,9$; tổng của số thứ hai và số thứ ba là \(135\).

Vậy số thứ nhất là 

; số thứ hai là 

; số thứ ba là 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phép tính sau đúng hay sai?

$\begin{array}{*{20}{r}}
{ \times \begin{array}{*{20}{r}}
{25,6}\\
7
\end{array}}\\
\hline
{1,7\,9\,\,2}
\end{array}$

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

B. Sai

Phương pháp giải :

- Tìm tích \(256 \times 7\).

- Phần thập phân của số \(25,6\) có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết :

Vậy phép tính đã cho là sai.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$17,3 \times 5 = $

Đáp án

$17,3 \times 5 = $

Phương pháp giải :

- Tìm tích \(173 \times 5\).

- Phần thập phân của số \(17,3\) có một chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra một chữ số kể từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính rồi thực hiện tính ta có:

              $\begin{array}{*{20}{r}}
{ \times \begin{array}{*{20}{r}}
{17,3}\\
5
\end{array}}\\
\hline
{86,5}
\end{array}$

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là $86,5.$

Câu 3 :

Tính: \(4,36 \times 32\)

A. \(12,942\)

B. \(13,952\)

C. \(129,42\)

D. \(139,52\)

Đáp án

D. \(139,52\)

Phương pháp giải :

- Đặt tính rồi tính để tìm tích \(436 \times 32\).

- Phần thập phân của số \(4,36\) có hai chữ số, ta dùng dấu phẩy tách ở tích ra hai chữ số kể từ phải sang trái.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

           \(\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{4,36}\\{\,\,\,\,\,32}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,8\,\,72}\\{13\,0\,8\,\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{139,52\,\,\,\,}\end{array}\,\)

Vậy \( 4,36 \times 32 = 139,52\).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ nhất (kể từ trái sang phải) là


Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ hai (kể từ trái sang phải) là

Đáp án

Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ nhất (kể từ trái sang phải) là


Số thích hợp điền vào chỗ trống thứ hai (kể từ trái sang phải) là

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: Tích = thừa số × thừa số, sau đó đặt tính rồi tính.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

\(\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{6,27}\\{\,\,\,\,\,\,\,8}\end{array}}\\\hline\begin{array}{l}50,16\\\\\end{array}\end{array}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\begin{array}{*{20}{c}}{ \times \begin{array}{*{20}{c}}{2,4\,8}\\{\,\,\,\,1\,4}\end{array}}\\\hline{\,\,9\,\,9\,2}\\{\,\,2\,4\,\,8\,\,\,\,\,\,\,}\\\hline{3\,4,72\,}\end{array}\,\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống thứ nhất (từ trái sang phải) là $50,16$.

Đáp án đúng điền vào ô trống thứ hai (từ trái sang phải) là $34,72$.

Câu 5 :

Tính: $38,75{\rm{ }}\; \times {\rm{ }}\;8\,\,:\,\,5{\rm{ }}\;$

A. \(61\)

B. \(62\)

C. \(63\)

D. \(64\)

Đáp án

B. \(62\)

Phương pháp giải :

Biểu thức $38,75{\rm{ }}\; \times {\rm{ }}\;8\,\,:\,\,5{\rm{ }}\;$chỉ có phép tính nhân và phép tính chia nên ta tính lần lượt từ trái qua phải.

Lời giải chi tiết :

Ta có: $38,75{\rm{ }}\; \times {\rm{ }}\;8\,\,:\,\,5{\rm{ }}\; = 310:5 = 62$.

Vậy đáp án đúng là \(62\).

Câu 6 :

Tìm \(y\), biết:  $y:9{\rm{ }}\; = {\rm{ }}222:6 - 19,85$

A. $y = 15,435$

B. $y = 16,935$

C. $y = 154,35$

D. $y = 169,65$

Đáp án

C. $y = 154,35$

Phương pháp giải :

- Tính vế phải trước, biểu thức có phép tính chia và phép trừ thì ta thực hiện phép chia trước, thực hiện phép trừ sau.

- Tìm \(y\), \(y\) ở vị trí số bị chia nên muốn tìm \(y\) ta lấy thương nhân với số chia.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

        $\begin{array}{l}y:9{\rm{ }}\; = {\rm{ }}222:6 - 19,85\\y:9 = 37 - 19,85\\y:9 = 17,15\\y = 17,15 \times 9\\y = 154,35\end{array}$

Vậy \(y = 154,35\).

Câu 7 :

$316 - 15,74 \times \;8 $  $ ...$  $18,45 \times 7 + 60,93$

Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)

Đáp án

A. \( = \)

Phương pháp giải :

- Tính kết quả của từng vế sau đó so sánh các kết quả đó với nhau

-Biểu thức có chứa phép cộng, trừ, nhân, chia thì ta tính phép nhân, chia trước; phép cộng, trừ sau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

$+) \;316 - 15,74 \times \;8 $$= 316 - 125,92 $ $= 190,08$

$+) \;18,45 \times 7 + 60,93 $$= 129,15 + 60,93 $ $= 190,08$

Mà $190,08 = 190,08$.

Vậy $316 - 15,74 \times \;8 $ $= 18,45 \times 7 + 60,93$

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

$17,24\xrightarrow{+8,4}$  

  $\xrightarrow{\times 23}$  

Đáp án

$17,24\xrightarrow{+8,4}$  

  $\xrightarrow{\times 23}$  

Phương pháp giải :

Tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Tính lần lượt từ trái sang phải ta có:

          \(\begin{array}{l}17,24 + 8,4 = 25,64\\25,64 \times 23 = 589,72\end{array}\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống thep thứ tự từ trái sang phải là \(25,64\,;\,\,589,72\).

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống (dạng gọn nhất):

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài $48,75{\rm{ }}m$ , chiều rộng kém chiều dài $13,5m$ .

Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng 

 mét.

Đáp án

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài $48,75{\rm{ }}m$ , chiều rộng kém chiều dài $13,5m$ .

Vậy thửa ruộng đó có chu vi bằng 

 mét.

Phương pháp giải :

- Tìm chiều rộng thửa ruộng đó ta lấy chiều dài trừ đi \(13,5m\).

- Tìm chu vi thửa ruộng đó theo công thức:

             Chu vi = (chiều dài + chiều rộng) \( \times \,  2\)

Lời giải chi tiết :

Chiều rộng của thửa ruộng đó là:

            $48,75 - 13,5 = 35,25{\rm{ (}}m)$

Chu vi của thửa ruộng đó là:

            $(48,75 + 35,25) \times 2 = 168{\rm{ (}}m)$

                                               Đáp số: \(168m\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(168\).

Câu 10 :

Tính giá trị của biểu thức $38,24 + {\rm{ 18,76}} \times a$ với $a = 4$ .

A. \(102,68\)

B. \(113,28\)

C. \(153,88\)

D. \(228\)

Đáp án

B. \(113,28\)

Phương pháp giải :

- Biểu thức $38,24 + {\rm{ 18,76}} \times a$ có chứa phép nhân và phép cộng nên ta thực hiện tính phép nhân trước, tính phép cộng sau.

- Thay $a = 4$ vào biểu thức rồi thực hiện tính bình thường.

Lời giải chi tiết :

Thay $a = 4$ vào biểu thức $38,24 + {\rm{ 18,76}} \times a$ ta có:

$\begin{array}{l}38,24 + {\rm{ 18,76}} \times 4\\ = 38,24 + 75,04\\ = 113,28\end{array}$

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được \(25,8m\) vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất.

Vậy trong hai ngày người đó dệt được tất cả 

 mét vải.

Đáp án

Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được \(25,8m\) vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất.

Vậy trong hai ngày người đó dệt được tất cả 

 mét vải.

Phương pháp giải :

- Tính số vải dệt được trong ngày thứ hai ta lấy số vải dệt được trong ngày thứ nhất nhân với \(2\).

- Tính số vải dệt được trong hai ngày ta lấy số vải dệt được trong ngày thứ nhất cộng với số vải dệt được trong ngày thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Ngày thứ hai người thợ đó dệt được số mét vải là:

                     \(25,8 \times 2 = 51,6(m)\)

Trong hai ngày người đó dệt dược tất cả số mét vải là:

                     \(25,8 + 51,6 = 77,4(m)\)

                                            Đáp số: \(77,4m\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(77,4\).

Câu 12 :

Điền số thích hợp vào ô trống để tính bằng cách thuận tiện:

\(50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36\)

\(=50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36 \times \)


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$+$

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,\)


$=$

Đáp án

\(50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36\)

\(=50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36 \times \)


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$+$

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,(\)

$-$

$)$


\( = 50,36 \times \,\,\)


$=$

Phương pháp giải :

Áp dụng công thức: 

$a \times b + a \times c - a $$= a \times b + a \times c - a \times 1 $$= a \times (b + c - 1)$

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36\)

\( = 50,36 \times 78 + 50,36 \times 23 - 50,36 \times 1\)

\(= 50,36 \times (78 + 23 - 1)\)

\( = 50,36 \times (101 - 1)\)

\( = 50,36 \times 100\)

\( = 5036\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự trừ trái sang phải, từ trên xuống dưới là:

\(1\,;\,\,78\,;\,\,23\,;\,\,1\,;\,\,101\,;\,\,1\,;\,\,100\,;\,\,5036\).

Câu 13 :

Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được $6,3$ tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào \(16\)  bao, mỗi bao $0,45$ tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

A. $13,5kg$

B. $135kg$

C. $1350kg$

D. $13500kg$

Đáp án

C. $1350kg$

Phương pháp giải :

- Tính số đường còn lại.

- Tính số đường cửa hàng có trước khi bán.

- Đổi số đường sang đơn vị là \(kg\).

Lời giải chi tiết :

Sau khi bán, cửa hàng còn lại số tạ đường là:

             $0,45 \times 16 = 7,2$ (tạ)

Trước khi bán cửa hàng có số tạ đường là:

             \(6,3 + 7,2 = 13,5\) (tạ)

             \(13,5\) tạ \( = 1350kg\)

                                     Đáp số: \(1350kg\).

Câu 14 :

Cho hình vuông $ABCD$ và hình chữ nhật $MNPQ$ có số đo như hình vẽ:

Vậy chu vi hình vuông $ABCD …$ chu vi hình chữ nhật $MNPQ.$

Cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. Nhỏ hơn

B. Lớn hơn

C. Bằng

Đáp án

A. Nhỏ hơn

Phương pháp giải :

- Đổi \(1,35dm = 13,5cm\).

- Tìm chu vi hình chữ nhật $MNPQ$ theo công thức:

              Chu vi = (chiều dài + chiều rộng ) $ \times \,2$ .

- Tìm chu vi hình vuông $ABCD$  theo công thức :

             Chu vi = độ dài một cạnh $ \times \,4$ 

- So sánh chu vi hình vuông $ABCD$ và hình chữ nhật $MNPQ$.

Lời giải chi tiết :

Đổi \(1,35dm = 13,5cm\)

Chu vi hình vuông $ABCD$ là

             \(9,56 \times 4 = 38,24\;(cm)\)

Chu vi hình chữ nhật $MNPQ$ là:

             \((13,5 + 8,75) \times 2 = 44,5\;(cm)\)

Mà \(38,24cm < 44,5cm\).

Vậy chu vi hình vuông $ABCD$ nhỏ hơn chu vi hình chữ nhật $MNPQ. $

Câu 15 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Biết trung bình cộng của ba số là $53,48$. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là $48,9$; tổng của số thứ hai và số thứ ba là \(135\).

Vậy số thứ nhất là 

; số thứ hai là 

; số thứ ba là 

Đáp án

Biết trung bình cộng của ba số là $53,48$. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là $48,9$; tổng của số thứ hai và số thứ ba là \(135\).

Vậy số thứ nhất là 

; số thứ hai là 

; số thứ ba là 

Phương pháp giải :

- Tìm tổng của ba số theo công thức:  Tổng = trung bình cộng × số số hạng.

- Tìm số thứ nhất ta lấy tổng của ba số trừ đi tổng của số thứ hai và số thứ ba.

- Tìm số thứ hai ta lấy tổng của số thứ nhất và số thứ hai trừ đi số thứ nhất.

- Tìm số thứ ba ta lấy tổng của số thứ hai và số thứ ba trừ đi số thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Tổng của ba số đó là :             \(53,48 \times 3 = 160,44\)

Số thứ nhất là:                         \(160,44 - 135 = 25,44\)

Số thứ hai là:                            \(48,9 - 25,44 = 23,46\)

Số thứ ba là:                             \(135 - 23,46 = 111,54\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(25,44\,;\,\,23,46\,;\,\,111,54\).

Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết