Trắc nghiệm: Ôn tập các phép tính với số đo thời gian Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(2\) giờ \(=\)  

 phút

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=\) 

 năm 

 tháng.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Câu 4 :

Tính: \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\).   

A. \(3\) ngày \(4\) giờ

B. \(8\) ngày \(7\) giờ

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

D. \(9\) ngày \(8\) giờ

Câu 5 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:   

\(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,\)

 giờ

 phút

Câu 6 :

 

Tính: \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, - \,8\) phút \(21\) giây \( \times \,4\)

A. \(1\) giờ \(55\) phút \(36\) giây

B. \(4\) phút \(15\) giây

C. \(1\) giờ \(54\) phút \(32\) giây

D. \(3\) phút \(51\) giây

Câu 7 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(26\) giờ \(25\) phút \(:\,\,5\;...\;3\) giờ \(33\) phút \( + \,\,1\) giờ \(45\) phút

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Câu 8 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lúc \(8\) giờ \(40\) phút  một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết \(2\) giờ \(30\) phút. 


Vậy xe máy đến B lúc 

 giờ 

 phút.

Câu 9 :

 

Một ca nô đi từ bến sông A lúc \(6\) giờ \(40\) phút và đến bến sông B lúc \(9\) giờ \(15\) phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ \(20\) phút.

A. \(2\) giờ \(15\) phút

B. \(2\) giờ \(35\) phút

C. \(2\) giờ \(55\) phút

D. \(3\) giờ \(45\) phút

Câu 10 :

 

Một người thợ làm việc từ lúc \(7\) giờ \(30\) phút đến \(12\) giờ \(15\) phút và làm được \(3\) dụng cụ. Hỏi người đó làm \(5\) dụng cụ như thế mất bao nhiêu thời gian?

A. \(5\) giờ \(55\) phút 

B. \(4\) giờ \(45\) phút 

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

D. \(8\) giờ \(15\) phút  

Câu 11 :

 

May một cái áo hết \(1\) giờ \(45\) phút, may một cái quần hết \(2\) giờ \(10\) phút. Hỏi may \(9\) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. \(3\) giờ \(55\) phút

B. \(30\) giờ \(45\) phút

C. \(33\) giờ \(15\) phút

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Câu 12 :

 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc \(7\) giờ \(40\) phút và đến tỉnh B lúc \(10\) giờ \(4\) phút với vận tốc \(45\)km/giờ. Đến tỉnh B ô tô nghỉ \(45\) phút để lấy hàng rồi quay trở về tỉnh A. Hỏi ô tô trở về A lúc mấy giờ? Biết vận tốc ô tô khi quay về tỉnh A là \(48\)km/giờ.

A. \(\,12\) giờ \(19\) phút

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

C. \(\,13\) giờ \(24\) phút

D. \(\,12\) giờ \(45\) phút

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(2\) giờ \(=\)  

 phút

Đáp án

\(2\) giờ \(=\)  

 phút

Phương pháp giải :

\(1\) giờ  $ = \,\,60$ phút. Muốn đổi một số từ đơn vị giờ sang phút ta lấy \(60\) phút nhân với số đó.

Lời giải chi tiết :

Ta có  \(1\) giờ $=60$ phút nên \(2\) giờ $ = 60$ phút $ \times \,2\, = \,120$ phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(120\).

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=\) 

 năm 

 tháng.

Đáp án

\(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=\) 

 năm 

 tháng.

Phương pháp giải :

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép cộng các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số tháng ở kết quả lớn hơn hoặc bằng $12$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn tháng là năm.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

              

Do đó: \(8\) năm \(8\) tháng \( + \,5\) năm \(3\) tháng \(=13\) năm \(11\) tháng.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(13\,;\,\,11\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Đáp án

\(45\) phút \(15\) giây \( - \,17\) phút \(28\) giây \( = \) 

 phút

 giây.

Phương pháp giải :

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép trừ các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số đo theo đơn vị nào đó ở số bị trừ bé hơn số đo tương ứng ở số trừ thì cần chuyển đổi $1$  đơn vị hàng lớn hơn liền kề sang đơn vị nhỏ hơn rồi thực hiện phép trừ như bình thường .

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(45\) phút \(15\) giây \( - \,\,17\) phút \(28\) giây \( = \,\,27\) phút \(47\) giây.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(27\,;\,\,47\).

Câu 4 :

Tính: \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,4\).   

A. \(3\) ngày \(4\) giờ

B. \(8\) ngày \(7\) giờ

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

D. \(9\) ngày \(8\) giờ

Đáp án

C. \(9\) ngày \(4\) giờ

Phương pháp giải :

- Đặt tính thẳng hàng và thực hiện tính như đối với phép nhân các số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số giờ ở kết quả lớn hơn hoặc bằng $24$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn giờ là ngày.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(2\) ngày \(7\) giờ \( \times \,\,4 = \,\,9\) ngày \(4\) giờ.

Câu 5 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:   

\(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,\)

 giờ

 phút

Đáp án

\(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,\)

 giờ

 phút

Phương pháp giải :

- Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên.

- Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải).

- Cách chia:

+ Lấy \(8\) giờ $:{\rm{ 5 }} = {\rm{ 1}}$ giờ và còn dư \(3\) giờ;

+ Đổi \(3\)  giờ $ = {\rm{ 180}}$ phút rồi cộng thêm \(35\) phút ở số bị chia ta được \(215\) phút và chia tiếp cho \(5\).

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(8\) giờ \(35\) phút  \(:\,5 = \,1\) giờ \(43\) phút

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(1\,;\,\,43\).

Câu 6 :

 

Tính: \(12\) phút \(25\) giây \( \times \,3\, - \,8\) phút \(21\) giây \( \times \,4\)

A. \(1\) giờ \(55\) phút \(36\) giây

B. \(4\) phút \(15\) giây

C. \(1\) giờ \(54\) phút \(32\) giây

D. \(3\) phút \(51\) giây

Đáp án

D. \(3\) phút \(51\) giây

Phương pháp giải :

- Ta thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên, tính lần lượt phép nhân trước, phép cộng sau.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng \(60\) thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ; số giây lớn hơn hoặc bằng \(60\) thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của giây là phút.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(12\) phút \(25\) giây \( \times \,\,\,3\,\,\, - \,\,8\) phút \(21\) giây \( \times \,\,4\)

\( = \,\,36\) phút \(75\) giây \( - \,\,32\) phút \(84\) giây

\( = \,\,36\) phút \(75\) giây \( - 33\) phút \(24\) giây  (vì \(84\) giây \( = \,\,1\) phút \(24\) giây)

\( = \,\,3\) phút \(51\) giây

Câu 7 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\(26\) giờ \(25\) phút \(:\,\,5\;...\;3\) giờ \(33\) phút \( + \,\,1\) giờ \(45\) phút

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Đáp án

B. \( < \)

Phương pháp giải :

Tính giá trị hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

+) \(26\) giờ \(25\) phút \(:\,5\, = \,5\) giờ \(15\) phút;

+) \(3\) giờ \(33\) phút \( + \,1\) giờ \(45\)phút \( = \,4\) giờ \(78\) phút \( = \,5\) giờ \(18\) phút  (vì \(78\) phút \( = 1\) giờ \(18\) phút)

Mà \(5\) giờ \(15\) phút  \( < \,\,5\) giờ \(18\) phút 

Vậy \(26\) giờ \(25\) phút \(:\,5\,\,\, < \,\,\,3\) giờ \(33\) phút \( + \,1\) giờ \(45\) phút.

Câu 8 :

 

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lúc \(8\) giờ \(40\) phút  một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết \(2\) giờ \(30\) phút. 


Vậy xe máy đến B lúc 

 giờ 

 phút.

Đáp án

Lúc \(8\) giờ \(40\) phút  một xe máy đi từ A đến B. Biết xe máy đi từ A đến B hết \(2\) giờ \(30\) phút. 


Vậy xe máy đến B lúc 

 giờ 

 phút.

Phương pháp giải :

Thời gian lúc xe máy đến B \(=\)  thời gian lúc xe máy đi từ A  \(+\)  thời gian xe máy đi từ A đến B.

Lời giải chi tiết :

Xe máy đến B lúc:

            \(8\) giờ \(40\) phút \( + \,2\) giờ $30$ phút \( = \,10\) giờ $70$ phút \( = \,11\) giờ $10$ phút

                                                      Đáp số: \(11\) giờ $10$ phút.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(11\,;\,\,10\).

Câu 9 :

 

Một ca nô đi từ bến sông A lúc \(6\) giờ \(40\) phút và đến bến sông B lúc \(9\) giờ \(15\) phút. Hỏi ca nô đi từ A đến B hết bao nhiêu thời gian? Biết rằng dọc đường ca nô dừng lại nghỉ \(20\) phút.

A. \(2\) giờ \(15\) phút

B. \(2\) giờ \(35\) phút

C. \(2\) giờ \(55\) phút

D. \(3\) giờ \(45\) phút

Đáp án

A. \(2\) giờ \(15\) phút

Phương pháp giải :

- Thời gian ca nô đi từ A đến B tính cả thời gian nghỉ \(=\) thời gian lúc ca nô đi đến bến B \(-\) thời gian lúc ca nô đi từ bến sông A.

- Thời gian ca nô đi từ A đến B không tính thời gian nghỉ \(=\) Thời gian ca nô đi từ A đến B tính cả thời gian nghỉ \(-\) thời gian nghỉ.

Lời giải chi tiết :

Tính cả thời gian nghỉ ca nô đi từ A đến B hết số thời gian là:

                        \(9\) giờ \(15\) phút \( - \,6\) giờ \(40\)phút \( = \,2\) giờ \(35\) phút

Nếu không tính thời gian nghỉ ca nô đi từ A đến B hết số thời gian là:

                        \(2\) giờ \(35\) phút \( - \,20\) phút \( = \,2\) giờ \(15\) phút

                                                  Đáp số: \(2\) giờ \(15\) phút.

Câu 10 :

 

Một người thợ làm việc từ lúc \(7\) giờ \(30\) phút đến \(12\) giờ \(15\) phút và làm được \(3\) dụng cụ. Hỏi người đó làm \(5\) dụng cụ như thế mất bao nhiêu thời gian?

A. \(5\) giờ \(55\) phút 

B. \(4\) giờ \(45\) phút 

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

D. \(8\) giờ \(15\) phút  

Đáp án

C. \(7\) giờ \(55\) phút 

Phương pháp giải :

- Tìm thời gian người đó làm xong $3$ dụng cụ, ta tính \(12\) giờ \(15\) phút \( - \,7\) giờ \(30\) phút.

 - Tìm thời gian người đó làm xong $1$ dụng cụ (đây là bước rút về đơn vị) ta lấy thời gian làm xong \(3\) dụng cụ chia cho \(3\).

- Tìm thời gian người đó làm xong $5$ dụng cụ ta lấy thời gian làm xong $1$ dụng cụ nhân với \(5\).

-  Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng $60$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ.

Lời giải chi tiết :

Thời gian người đó làm xong \(3\) dụng cụ là:

             \(12\) giờ \(15\) phút $ - \,7$ giờ \(30\) phút$\, = \,4$ giờ $45$ phút

Thời gian người đó làm xong \(1\)  dụng cụ là:

             $4$ giờ $45$ phút  $:\,3\, = \,1$ giờ $35$ phút

Thời gian người đó làm xong \(5\) dụng cụ là:

             $\,1$ giờ $35$ phút  \( \times \,5\, = \,5\) giờ \(175\)  phút \( = \,7\) giờ \(55\) phút  (vì \(175\)  phút \( = \,2\) giờ \(55\) phút )

                                           Đáp số: \(7\) giờ \(55\) phút.

Câu 11 :

 

May một cái áo hết \(1\) giờ \(45\) phút, may một cái quần hết \(2\) giờ \(10\) phút. Hỏi may \(9\) bộ quần áo như thế hết bao nhiêu thời gian?

A. \(3\) giờ \(55\) phút

B. \(30\) giờ \(45\) phút

C. \(33\) giờ \(15\) phút

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Đáp án

D. \(35\) giờ \(15\) phút

Phương pháp giải :

- Tính thời gian để may \(1\) bộ quần áo = thời gian may \(1\) cái áo + thời gian để may \(1\) cái quần.

- Tìm thời gian may \(9\) bộ quần áo = thời gian để may \(1\) bộ quần áo \( \times \,\,9\)

Lời giải chi tiết :

Thời gian để may \(1\) bộ quần áo là:

            \(1\) giờ \(45\) phút \( + \,2\) giờ \(10\) phút \( = \,3\) giờ \(55\) phút

Người thợ đó may \(9\) bộ quần áo hết số thời gian là:

            \(\,3\) giờ \(55\)phút \( \times \,9\, = \,27\) giờ \(495\) phút

Đổi \(27\) giờ \(495\) phút \( = \,35\) giờ \(15\) phút  (vì \(495\) phút \( = \,8\) giờ \(15\) phút  )

                                                  Đáp số: \(35\) giờ \(15\) phút.

Câu 12 :

 

Một ô tô đi từ tỉnh A lúc \(7\) giờ \(40\) phút và đến tỉnh B lúc \(10\) giờ \(4\) phút với vận tốc \(45\)km/giờ. Đến tỉnh B ô tô nghỉ \(45\) phút để lấy hàng rồi quay trở về tỉnh A. Hỏi ô tô trở về A lúc mấy giờ? Biết vận tốc ô tô khi quay về tỉnh A là \(48\)km/giờ.

A. \(\,12\) giờ \(19\) phút

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

C. \(\,13\) giờ \(24\) phút

D. \(\,12\) giờ \(45\) phút

Đáp án

B. \(\,13\) giờ \(4\) phút

Phương pháp giải :

-  Tính thời gian ô tô đi từ A đến B \(=\) thời gian lúc ô tô đến B \(-\) thời gian lúc ô tô đi từ A.

-  Đổi số đo thời gian vừa tìm được sang dạng số thập phân có đơn vị là giờ.

-  Tính độ dài quãng đường AB ta lấy vận tốc nhân với thời gian.

-  Tính thời gian lúc ô tô bắt đầu từ B về A \(=\) thời gian lúc ô tô đến B \(+\) thời gian ô tô nghỉ để lấy hàng.

-  Tính thời gian ô tô đi từ B về A ta lấy quãng đường chia cho vận tốc.

- Đổi số đo thời gian vừa tìm được sang dạng số tự nhiên.

- Tính thời gian lúc ô tô về đến A \(=\) thời gian lúc ô tô từ B bắt đầu từ B về \(+\) thời gian ô tô đi từ B về A.

Lời giải chi tiết :

Ô tô đi từ A đến B hết số thời gian là:

            \(10\) giờ \(4\) phút \( - \,7\) giờ \(40\) phút \( = \,2\) giờ \(24\) phút

Đổi \(\,2\) giờ \(24\) phút \( = \,2,4\) giờ

Quãng đường AB dài là:

            \(45 \times 2,4 = 108\;(km)\)

Ô tô bắt đầu đi từ B về A lúc:

            \(10\) giờ \(4\) phút \( + \,45\) phút \( = \,10\) giờ \(49\) phút

Ô tô đi từ B về A hết số thời gian là:

            \(108:48 = 2,25\) (giờ)

Đổi \(2,25\) giờ \( = \,2\) giờ \(15\) phút

Ô tô về đến A lúc:

            \(\,10\) giờ \(49\) phút \( + \,2\) giờ \(15\) phút \( = \,12\) giờ \(64\) phút

Đổi \(\,12\) giờ \(64\) phút \( = \,13\) giờ \(4\) phút

                                    Đáp số: \(\,13\) giờ \(4\) phút.

Trắc nghiệm: Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hình Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về hình học: Tính diện tích, thể tích một số hình Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về hình học: Tính diện tích, thể tích một số hình Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phép chia Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép chia Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về phép nhân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép nhân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phép trừ Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép trừ Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phép cộng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phép cộng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập về số đo thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về số đo thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về đo diện tích và đo thể tích Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết