Trắc nghiệm: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 2 :

\(1c{m^2}\) gấp \(1m{m^2}\) bao nhiêu lần?

A. \(\dfrac{1}{{10}}\) lần

B. \(10\) lần

C. \(100\) lần

D. \(1000\) lần

Câu 3 :

\(78m{m^2}\) được đọc là:

A. Bảy mươi tám mét

B. Bảy mươi tám mi-li-mét

C. Bảy tám mét vuông

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Câu 4 :

Cho \(4da{m^2} = \) $...$ \(d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A.\(40\)

 B. \(400\)

C. \(4000\)

D. \(40000\)

Câu 5 :

 

$321cm2=\frac{?}{?}m2$
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8da{m^2}\;12{m^2} = \)

 \({m^2}\)

Câu 7 :

\(9c{m^2}\;27m{m^2} = 9\dfrac{{27}}{{10}}c{m^2}\). Đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\( 41m{m^2}\times 4\,...\,2c{m^2} - 36m{m^2} \)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1234{m^2} = \)

 \(da{m^2}\)

 \({m^2}\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích một công viên là \(10da{m^2}\). Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em  chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là 

mét vuông.

Câu 11 :

Cho \(24h{m^2}\) $< \;...$ \({m^2}\).

Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. \(2400\)

B. \(24000\)

C. \(240000\)

D. \(2400000\)

Câu 12 :

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $25m,$ chiều rộng $18m.$ Người ta sử dụng \(\dfrac{7}{{15}}\) diện tích để trồng ngô, \(\dfrac{4}{9}\) diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi.Tính diện tích phần đất để làm đường đi. 

A. \(50{m^2}\)

B. \(40{m^2}\)

C. \(30{m^2}\)

D. \(20{m^2}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\). Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Đáp án

A. Đúng

Phương pháp giải :

Dựa vào định nghĩa của đơn vị mi-li-mét vuông.

Lời giải chi tiết :

Mi-li-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài \(1mm\).

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 2 :

\(1c{m^2}\) gấp \(1m{m^2}\) bao nhiêu lần?

A. \(\dfrac{1}{{10}}\) lần

B. \(10\) lần

C. \(100\) lần

D. \(1000\) lần

Đáp án

C. \(100\) lần

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau \(100\) lần.

Lời giải chi tiết :

Trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị đo liền nhau, đơn vị lớn gấp \(100\) lần đơn vị bé. Mà ta thấy hai đơn vị \(c{m^2}\) và \(m{m^2}\) là hai đơn vị đo diện tích liền nhau, \(c{m^2}\) là đơn vị đo lớn hơn .

Vậy \(1c{m^2}\) gấp \(100\) lần \(1m{m^2}\).

Câu 3 :

\(78m{m^2}\) được đọc là:

A. Bảy mươi tám mét

B. Bảy mươi tám mi-li-mét

C. Bảy tám mét vuông

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Đáp án

D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông

Phương pháp giải :

Đọc số đo diện tích trước rồi đọc tên đơn vị đo diện tích sau.

Lời giải chi tiết :

\(m{m^2}\) là cách viết tắt của mi-li-mét vuông nên \(78m{m^2}\) được đọc là bảy mươi tám mi-li-mét vuông.

Câu 4 :

Cho \(4da{m^2} = \) $...$ \(d{m^2}\).

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A.\(40\)

 B. \(400\)

C. \(4000\)

D. \(40000\)

Đáp án

D. \(40000\)

Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau \(100\) lần.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1da{m^2} = 100{m^2} = 10000d{m^2}\) nên \(4da{m^2} = 40000d{m^2}\).

Câu 5 :

 

$321cm2=\frac{?}{?}m2$
Đáp án
$321cm2=\frac{321}{10000}m2$
Phương pháp giải :

Áp dụng nhận xét, trong bảng đơn vị đo diện tích, hai đơn vị liền nhau hơn (kém) nhau \(100\) lần.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(1{m^2} = 10000c{m^2}\) nên \(1c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\)

\(\Rightarrow 321c{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}{m^2}\, \times 321 = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}.\)

Vậy \(321c{m^2} = \dfrac{{321}}{{10000}}{m^2}\).

Số thích hợp điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(321;\,10000\).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(8da{m^2}\;12{m^2} = \)

 \({m^2}\)

Đáp án

\(8da{m^2}\;12{m^2} = \)

 \({m^2}\)

Phương pháp giải :

Áp dụng \(1da{m^2} = 100{m^2}\) để đổi \(8da{m^2}\) sang đơn vị \({m^2}\) sau đó cộng thêm với \(12m^2\).

 

Lời giải chi tiết :

\(1da{m^2} = 100{m^2}\) nên \(8da{m^2} = 800{m^2}\)

\(8da{m^2}\;12{m^2} \)\(= 800{m^2} + 12{m^2} = 812{m^2}\)

Vậy \(8da{m^2}\;12{m^2} = 812{m^2}\)

Số thích hợp điền vào ô trống là \(812\).

Câu 7 :

\(9c{m^2}\;27m{m^2} = 9\dfrac{{27}}{{10}}c{m^2}\). Đúng hay sai?

A.Đúng

B. Sai

Đáp án

B. Sai

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất \(1cm^2 = 100mm2\), hay \(1m{m^2} = \dfrac{1}{{100}}c{m^2}\) để đổi \(9c{m^2}\;27m{m^2}\) ra đơn vị \(c{m^2}\) sau đó đối chiếu với kết quả đề bài cho.

Lời giải chi tiết :

Ta có  \(1m{m^2} = \dfrac{1}{{100}}c{m^2}\) nên \(27m{m^2} = \dfrac{{27}}{{100}}c{m^2}\)

\(9c{m^2}\;27m{m^2} \)\(= 9c{m^2} + 27m{m^2} \)\(= 9c{m^2} + \dfrac{{27}}{{100}}{m^2} \)\(= 9\dfrac{{27}}{{100}}c{m^2}\)

Vậy \(9c{m^2}\;27m{m^2} = 9\dfrac{{27}}{{10}}c{m^2}\) là sai.

Câu 8 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

\( 41m{m^2}\times 4\,...\,2c{m^2} - 36m{m^2} \)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Đáp án

C. \( = \)

Phương pháp giải :

- Xác định đưa về đơn vị để so sánh là \(m{m^2}\).

- Tính giá trị hai vế sau đó so sánh hai kết quả đó với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(41m{m^2}\, \times 4 = 164m{m^2}\)

\(2c{m^2} - 36m{m^2} = 200m{m^2} - 36m{m^2}= 164m{m^2}\)

Vì \(164m{m^2} = 164m{m^2}\) nên \(41m{m^2}\, \times 4\)\(= 2c{m^2} - 36m{m^2}\).

Câu 9 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(1234{m^2} = \)

 \(da{m^2}\)

 \({m^2}\)

Đáp án

\(1234{m^2} = \)

 \(da{m^2}\)

 \({m^2}\)

Phương pháp giải :

\(1da{m^2} = 100{m^2}\) nên tách \(1234{m^2} = 1200{m^2} + 34{m^2}\), sau đó đổi \(1200{m^2}\) theo đơn vị \(da{m^2}\).

Lời giải chi tiết :

\(1234{m^2} = 1200{m^2} + 34{m^2} \)\(= 12da{m^2} + 34{m^2} \)\(= 12da{m^2}\;34{m^2}\)

Vậy hai số cần điền theo thứ tự từ trái sang phải là \(12\,;\;34\).

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Diện tích một công viên là \(10da{m^2}\). Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em  chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là 

mét vuông.

Đáp án

Diện tích một công viên là \(10da{m^2}\). Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em  chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên.

Vậy diện tích xây khu vui chơi là 

mét vuông.

Phương pháp giải :

- Diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm \(\dfrac{2}{5}\) diện tích của công viên, đây là dạng toán tìm phân số của một số nên để tính diện tích để xây khu vui chơi ta lấy diện tích công viên nhân với \(\dfrac{2}{5}.\)

- Đổi từ đơn vị \(da{m^2}\) theo đơn vị \({m^2}\).

Lời giải chi tiết :

Diện tích để xây khu vui chơi là:

            \(10 \times \dfrac{2}{5} = 4\left( {da{m^2}} \right)\)

Đổi \(4da{m^2} = 400{m^2}\)

                        Đáp số: \(400{m^2}\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(400.\)

Câu 11 :

Cho \(24h{m^2}\) $< \;...$ \({m^2}\).

Số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

A. \(2400\)

B. \(24000\)

C. \(240000\)

D. \(2400000\)

Đáp án

D. \(2400000\)

Phương pháp giải :

Đổi \(24h{m^2}\) theo đơn vị \({m^2}\) rồi chọn đáp án thích hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1h{m^2} = 10000{m^2}\)  nên \(24h{m^2} = 240000{m^2}\)

Trong các đáp án đã cho ta chỉ có \(240000{m^2} < 2400000{m^2}\), hay \(24h{m^2} < 2400000{m^2}\)

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(2400000\).

Câu 12 :

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài $25m,$ chiều rộng $18m.$ Người ta sử dụng \(\dfrac{7}{{15}}\) diện tích để trồng ngô, \(\dfrac{4}{9}\) diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi.Tính diện tích phần đất để làm đường đi. 

A. \(50{m^2}\)

B. \(40{m^2}\)

C. \(30{m^2}\)

D. \(20{m^2}\)

Đáp án

B. \(40{m^2}\)

Phương pháp giải :

- Tìm diện tích mảnh vườn ta lấy số đo chiều dài nhân với số đo chiều rộng.

- Diện tích trồng ngô chiếm \(\dfrac{7}{{15}}\) diện tích, đây là dạng tóa tìm phân số của một số, do đó tìm diện tích trồng ngô ta lấy diện tích mảnh vườn nhân với \(\dfrac{7}{{15}}\).

- Tương tự, tìm diện tích trồng rau ta lấy diện tích mảnh vườn nhân với \(\dfrac{4}{9}\).

- Tìm diện tích để là đường đi ta lấy diện tích mảnh vườn trừ đi diện tích trồng ngô và trồng rau.

Lời giải chi tiết :

Diện tích mảnh vườn đó là:

            \(25 \times 18 = 450\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để trồng ngô là:

            \(450 \times \dfrac{7}{{15}} = 210\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để trồng rau là:

            \(450 \times \dfrac{4}{9} = 200\left( {{m^2}} \right)\)

Diện tích để làm đường đi là:

           \(450 - (210 + 200) = 40\left( {{m^2}} \right)\)

                                              Đáp số: \(40{m^2}\).

Trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Hỗn số (tiếp theo) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số (tiếp theo) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết