Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với \(1\)?

  • A.

    Khi hai phân số đều bé hơn \(1\)

  • B.

    Khi hai phân số đều lớn hơn \(1\)

  • C.

    Khi một phân số bé hơn \(1\) và một phân số lớn hơn \(1\)

  • D.

    Khi hai phân số đều bằng \(1\)

Câu 2 :

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A.

    Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.

  • B.

    Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai.

  • C.

    Cả A và B đều sai.

  • D.

    Cả A và B đều đúng.

Câu 3 :

 

Phần bù với \(1\) của phân số \(\dfrac{{97}}{{98}}\) là:

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{98}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{98}}{{97}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{195}}{{98}}\)

Câu 4 :

Phần hơn với \(1\) của phân số \(\dfrac{{145}}{{141}}\) là:

$A.\,\dfrac{1}{{141}}$

$B.\,\dfrac{4}{{141}}$

$C.\,\dfrac{3}{{141}}$

$D. \,\dfrac{2}{{141}}$

Câu 5 :

Khi so sánh hai phân số \(\dfrac{{51}}{{72}}\) và \(\dfrac{{63}}{{67}}\) ta có thể chọn phân số trung gian là :

A. \(1\)

B. \(\dfrac{{51}}{{67}}\)

C. \(\dfrac{{63}}{{72}}\)

D. Cả B và C đều đúng

Câu 6 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$=$
$>$
$<$
\(\dfrac{{175}}{{201}}\) ..... \(\dfrac{{83}}{{68}}\)
Câu 7 :

Chọn phân số lớn hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{{51}}{{52}}\)

B. \(\dfrac{{151}}{{152}}\)

Câu 8 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$>$
$<$
$=$
$\dfrac{{75}}{{92}}$ ..... $\dfrac{{73}}{{102}}$
Câu 9 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{{273}}{{274}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{{546}}{{548}}\)

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Câu 10 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống

$=$
$<$
$>$
$\dfrac{{2016}}{{2011}}$ ..... $\dfrac{{503}}{{501}}$

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với \(1\)?

  • A.

    Khi hai phân số đều bé hơn \(1\)

  • B.

    Khi hai phân số đều lớn hơn \(1\)

  • C.

    Khi một phân số bé hơn \(1\) và một phân số lớn hơn \(1\)

  • D.

    Khi hai phân số đều bằng \(1\)

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi so sánh hai phân số, trong đó một phân số bé hơn \(1\) và một phân số lớn hơn \(1\) thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với \(1\).

Câu 2 :

Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A.

    Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai.

  • B.

    Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai.

  • C.

    Cả A và B đều sai.

  • D.

    Cả A và B đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai hoặc khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu số của phân số thứ hai thì ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian.

Do đó cả hai đáp án A và B đều đúng.

Câu 3 :

 

Phần bù với \(1\) của phân số \(\dfrac{{97}}{{98}}\) là:

  • A.

    \(1\)

  • B.

    \(\dfrac{1}{{98}}\)

  • C.

    \(\dfrac{{98}}{{97}}\)

  • D.

    \(\dfrac{{195}}{{98}}\)

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Phần bù với \(1\) của phân số là hiệu giữa \(1\) và phân số đó.

Lời giải chi tiết :

Phần bù với \(1\) của phân số \(\dfrac{{97}}{{98}}\) là:  \(1 - \dfrac{{97}}{{98}} = \dfrac{{98}}{{98}} - \dfrac{{97}}{{98}} = \dfrac{1}{{98}}\)

Câu 4 :

Phần hơn với \(1\) của phân số \(\dfrac{{145}}{{141}}\) là:

$A.\,\dfrac{1}{{141}}$

$B.\,\dfrac{4}{{141}}$

$C.\,\dfrac{3}{{141}}$

$D. \,\dfrac{2}{{141}}$

Đáp án

$B.\,\dfrac{4}{{141}}$

Phương pháp giải :

Phần hơn với $1$ của phân số là hiệu giữa phân số đó và \(1\).

Lời giải chi tiết :

Phần hơn với \(1\) của phân số \(\dfrac{{145}}{{141}}\) là:

\(\dfrac{{145}}{{141}} - 1 \)\(= \dfrac{{145}}{{141}} - \dfrac{{141}}{{141}}\)\( = \dfrac{4}{{141}}\)

Vậy phần hơn với $1$ của phân số \(\dfrac{{145}}{{141}}\) là $ \dfrac{4}{{141}}.$

Câu 5 :

Khi so sánh hai phân số \(\dfrac{{51}}{{72}}\) và \(\dfrac{{63}}{{67}}\) ta có thể chọn phân số trung gian là :

A. \(1\)

B. \(\dfrac{{51}}{{67}}\)

C. \(\dfrac{{63}}{{72}}\)

D. Cả B và C đều đúng

Đáp án

D. Cả B và C đều đúng

Phương pháp giải :

So sánh hai phân số \(\dfrac{a}{b}\)  và \(\dfrac{c}{d}\)  ($a, b, c, d$ khác $0$)

Nếu $a > c$ và $b < d$ ( hoặc $a < c$ và $b > d$ ) thì ta có thể chọn phân số trung gian là \(\dfrac{a}{d}\) hoặc \(\dfrac{c}{b}\).

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai phân số \(\dfrac{{51}}{{72}}\) và \(\dfrac{{63}}{{67}}\) có \(51 < 63\) và \(72 > 67\) nên để so sánh hai phân số \(\dfrac{{51}}{{72}}\) và \(\dfrac{{63}}{{67}}\) ta có thể chọn phân số trung gian là \(\dfrac{{51}}{{67}}\) hoặc \(\dfrac{{63}}{{72}}.\)

Do đó đáp án B và C đều đúng.

Câu 6 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$=$
$>$
$<$
\(\dfrac{{175}}{{201}}\) ..... \(\dfrac{{83}}{{68}}\)
Đáp án
$=$
$>$
$<$
\(\dfrac{{175}}{{201}}\)
$<$
\(\dfrac{{83}}{{68}}\)
Lời giải chi tiết :

Ta có

\(175 < 201 \Rightarrow \dfrac{{175}}{{201}} < 1\,;\)  \(83 > 68 \Rightarrow \dfrac{{83}}{{68}} > 1\)\( \Rightarrow \dfrac{{175}}{{201}} < 1 < \dfrac{{83}}{{68}}\)\( \Rightarrow \dfrac{{175}}{{201}} < \dfrac{{83}}{{68}}\)

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là \(<\).

Câu 7 :

Chọn phân số lớn hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{{51}}{{52}}\)

B. \(\dfrac{{151}}{{152}}\)

Đáp án

B. \(\dfrac{{151}}{{152}}\)

Lời giải chi tiết :

Phần bù của \(\dfrac{{51}}{{52}}\)  là \(1 - \dfrac{{51}}{{52}} = \dfrac{{52}}{{52}} - \dfrac{{51}}{{52}} = \dfrac{1}{{52}}\)

Phần bù của \(\dfrac{{151}}{{152}}\)  là \(1 - \dfrac{{151}}{{152}} = \dfrac{{152}}{{152}} - \dfrac{{151}}{{152}} = \dfrac{1}{{152}}\)

So sánh hai phân số \(\dfrac{1}{{52}}\) và \(\dfrac{1}{{152}}\) ta thấy đều có tử số là \(1\)  và  \(52 < 152\) nên \(\dfrac{1}{{52}} > \dfrac{1}{{152}}\).

Do đó  \(\dfrac{{51}}{{52}} < \dfrac{{151}}{{152}}\).

Vậy phân số lớn hơn là \(\dfrac{{151}}{{152}}\)

Câu 8 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$>$
$<$
$=$
$\dfrac{{75}}{{92}}$ ..... $\dfrac{{73}}{{102}}$
Đáp án
$>$
$<$
$=$
$\dfrac{{75}}{{92}}$
$>$
$\dfrac{{73}}{{102}}$
Lời giải chi tiết :

Chọn phân số trung gian là \(\dfrac{{75}}{{102}}\)

Ta thấy  \(\dfrac{{75}}{{92}} > \dfrac{{75}}{{102}}\) và \(\dfrac{{75}}{{102}} > \dfrac{{73}}{{102}}\) nên \(\dfrac{{75}}{{92}} > \dfrac{{73}}{{102}}\)

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là \( > \).

Câu 9 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{{273}}{{274}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{{546}}{{548}}\)

A. \( > \)

B. \( < \)

C. \( = \)

Đáp án

C. \( = \)

Lời giải chi tiết :

Phần bù của  \(\dfrac{{273}}{{274}}\) là \(1 - \dfrac{{273}}{{274}} = \dfrac{{274}}{{274}} - \dfrac{{273}}{{274}} = \dfrac{1}{{274}}\)

Phần bù của  \(\dfrac{{546}}{{548}}\) là \(1 - \dfrac{{546}}{{548}} = \dfrac{{548}}{{548}} - \dfrac{{546}}{{548}} = \dfrac{2}{{548}} = \dfrac{{2:2}}{{548:2}} = \dfrac{1}{{274}}\)

Vì \(\dfrac{1}{{274}} = \dfrac{1}{{274}}\) nên \(\dfrac{{273}}{{274}} = \dfrac{{546}}{{548}}\) .

Câu 10 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống

$=$
$<$
$>$
$\dfrac{{2016}}{{2011}}$ ..... $\dfrac{{503}}{{501}}$
Đáp án
$=$
$<$
$>$
$\dfrac{{2016}}{{2011}}$
$<$
$\dfrac{{503}}{{501}}$
Lời giải chi tiết :

Ta có\(\dfrac{{2016}}{{2011}} - 1 = \dfrac{{2016}}{{2011}} - \dfrac{{2011}}{{2011}} = \dfrac{5}{{2011}}\)

Ta có \(\dfrac{{503}}{{501}} - 1 = \dfrac{{503}}{{501}} - \dfrac{{501}}{{501}} = \dfrac{2}{{501}}\)

Quy đồng tử số hai phân số \(\dfrac{5}{{2011}}\) và  \(\dfrac{2}{{501}}\) ta có:

\(\dfrac{5}{{2011}} = \dfrac{{5 \times 2}}{{2011 \times 2}} = \dfrac{{10}}{{4022}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\dfrac{2}{{501}} = \dfrac{{2 \times 5}}{{501 \times 5}} = \dfrac{{10}}{{2505}}\)

Vì \(\dfrac{{10}}{{4022}} < \dfrac{{10}}{{2505}}\) nên \(\dfrac{5}{{2011}} < \dfrac{2}{{501}}\) .

Do đó \(\dfrac{{2016}}{{2011}} < \dfrac{{503}}{{501}}\).

Trắc nghiệm: Phân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Hỗn số (tiếp theo) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số (tiếp theo) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết