Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với \(0\)

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2 :

Cho phép tính : \(18,253 + 7,7\). Cách đặt tính nào sau đây là đúng?

A. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{1\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$           

B. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\, 1\,\,8\,,\,2\,5\,3}\\{7,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

C. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{1\,\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,7,7\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

D. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{1\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,\,\,\,\, 7,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

Câu 3 :

Thực hiện tính: \( 17,36+42,52 = ?\) 

A. \( 58,98\)

B. \(59,88\)

C. \( 4269,36\)

D. \(5988 \)

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(83,7+9,68 =\)

Câu 5 :

Tính: \(5,3 + 38,93 + 16\)

A. \(44,39\)

B. \(55,46\)

C. \(60,23\)

D. \(107,93\)

Câu 6 :

Tìm \(x\) biết: \(x - 4,5 = 7,98\)

A. \(x = 52,98\)

B. \(x = 84,3\)

C. \(x = 8,43\)

D. \(x = 12,48\)

Câu 7 :

Điền dấu \((>,\, <, \, =)\) thích hợp vào ô trống:

\(4,8 + 9,5\)

\(13,4\)

Câu 8 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống: 

\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(27,3 + 15,6\) ..... \(15,6 + 27,3\)
Câu 9 :

Số thích hợp điền vào ô trổng lần lượt từ trái sang phải là:

A. \(17\) và \(68\)

B. \(18\) và \(72\)

C. \(19\) và \(76\)

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 

\(38,64 + 123,52 + 61,36 + 231,48\)


\( = (38,64 +\) 

\( ) \,+ \,(123,52 + \)

\( )\)


\( = \) 

\( + \)


\( = \)

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lan cao \(1,48m\). Minh cao hơn Lan \(0,25m\). Vậy Minh cao

\(m\).

Câu 12 :

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống: 

\(70,25\)
\(83,05\)
\(126,98\)
\(127,7\)
Mảnh vải đỏ dài \(57,45m\), mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ \(12,8m\). Vậy cả hai mảnh vải dài ..... \(m\).
Câu 13 :

Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?

A. Hình tam giác ABC

B. Hình chữ nhật MNPQ

C. Hai hình có chu vi bằng nhau

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có \(36,5\,\) lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất \(8,2\) lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba \(3,57\,\) lít dầu. 


Vậy ba thùng có tất cả 

lít dầu.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Phép cộng số thập phân có những tính chất nào dưới đây?

A. Tính chất giao hoán

B. Tính chất kết hợp

C. Tính chất cộng với \(0\)

D. Cả A, B, C đều đúng

Đáp án

D. Cả A, B, C đều đúng

Phương pháp giải :

Phép cộng số thập phân có đầy đủ các tính chất như phép cộng số tự nhiên.

Lời giải chi tiết :

Phép cộng số thập phân có các tính chất:

+) Tính chất giao hoán: Khi đổi chỗ hai số hạng trongg một tổng thì tổng không thay đổi.

+) Tính chất kết hợp: Khi cộng một tổng hai số với số thứ ba thì ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của hai số còn lại.

+) Cộng với số \(0\): Số thập phân nào cộng với \(0\) cũng bằng chính số thập phân đó.

Vậy cả A, B, C đều đúng.

Câu 2 :

Cho phép tính : \(18,253 + 7,7\). Cách đặt tính nào sau đây là đúng?

A. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{1\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,7,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$           

B. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,\,\, 1\,\,8\,,\,2\,5\,3}\\{7,7\,\,\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

C. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{1\,\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,7,7\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

D. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{1\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,\,\,\,\, 7,7}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

Đáp án

C. $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{1\,\,8\,,\,2\,5\,3}\\{\,\,\,7,7\,\,\,\,\,\,\,}\end{array}}\\\hline{}\end{array}$

Phương pháp giải :

Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy của các số hạng thẳng cột với nhau.

Lời giải chi tiết :

Khi đặt tính, ta viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau, các dấu phẩy của các số hạng thẳng cột với nhau.

Vậy trong các cách đặt tính chỉ có cách đặt C là đúng.

Câu 3 :

Thực hiện tính: \( 17,36+42,52 = ?\) 

A. \( 58,98\)

B. \(59,88\)

C. \( 4269,36\)

D. \(5988 \)

Đáp án

B. \(59,88\)

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                 $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{\,17,36}\\{\,42,52}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,59,88}\end{array}$

Vậy \(17,36 + 42,52 = 59,88 \).

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(83,7+9,68 =\)

Đáp án

\(83,7+9,68 =\)

Phương pháp giải :

Muốn cộng hai số thập phân ta làm như sau:

- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.

- Cộng như cộng các số tự nhiên.

- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và đặt tính như sau:

                $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \begin{array}{*{20}{c}}{83,7\,\,}\\{\,\,\,9,68}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,93,38}\end{array}$

Vậy \(83,7 + 9,68 = 93,38\).

Câu 5 :

Tính: \(5,3 + 38,93 + 16\)

A. \(44,39\)

B. \(55,46\)

C. \(60,23\)

D. \(107,93\)

Đáp án

C. \(60,23\)

Phương pháp giải :

Để tính tổng nhiều số thập phân ta làm tương tự như tính tổng hai số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

                  $\begin{array}{*{20}{c}}{ + \,\,\begin{array}{*{20}{c}}{5,3}\\\begin{array}{l}38,93\\16\end{array}\end{array}}\\\hline{\,\,\,\,\,\,60,23}\end{array}$

Vậy \(5,3+38,93+16=60,23\).

Câu 6 :

Tìm \(x\) biết: \(x - 4,5 = 7,98\)

A. \(x = 52,98\)

B. \(x = 84,3\)

C. \(x = 8,43\)

D. \(x = 12,48\)

Đáp án

D. \(x = 12,48\)

Phương pháp giải :

\(x\) ở vị trí là số bị trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

        \(\begin{array}{l}x - 4,5 = 7,98\\x = 7,98 + 4,5\\x = 12,48\end{array}\)

Vậy \(x = 12,48\).

Câu 7 :

Điền dấu \((>,\, <, \, =)\) thích hợp vào ô trống:

\(4,8 + 9,5\)

\(13,4\)

Đáp án

\(4,8 + 9,5\)

\(13,4\)

Phương pháp giải :

Tính giá trị ở vế trái rồi so sánh hai số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Ta có : \(4,8 + 9,5\,= \,14,3\,\).

Mà \(14,3 \, > \,13,4\).

Vậy \(4,8 + 9,5\,\, > \,\,13,4\).

Câu 8 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống: 

\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(27,3 + 15,6\) ..... \(15,6 + 27,3\)
Đáp án
\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(27,3 + 15,6\)
\(=\)
\(15,6 + 27,3\)
Phương pháp giải :

Sử dụng tính chất giao hoán của phép cộng số thập phân.

Lời giải chi tiết :

Vì phép cộng các số thập phân có tính chất giao hoán nên khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.

Do đó: \(27,3 + 15,6\, = \,15,6 + 27,3\).

Câu 9 :

Số thích hợp điền vào ô trổng lần lượt từ trái sang phải là:

A. \(17\) và \(68\)

B. \(18\) và \(72\)

C. \(19\) và \(76\)

Đáp án

B. \(18\) và \(72\)

Phương pháp giải :

Ta tính lần lượt tự trái sang phải.

Lời giải chi tiết :

Tính theo thứ tự từ trái sang phải ta được:

             \(\begin{array}{l}12,74 + 5,26 = 18\\18 \times 4 = 72\end{array}\).

Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là \(18\,;\,\,72\).

Câu 10 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 

\(38,64 + 123,52 + 61,36 + 231,48\)


\( = (38,64 +\) 

\( ) \,+ \,(123,52 + \)

\( )\)


\( = \) 

\( + \)


\( = \)

Đáp án

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 

\(38,64 + 123,52 + 61,36 + 231,48\)


\( = (38,64 +\) 

\( ) \,+ \,(123,52 + \)

\( )\)


\( = \) 

\( + \)


\( = \)

Phương pháp giải :

Nhóm các số thập phân có phần thập phân cộng với nhau thành các số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, ... 

Lời giải chi tiết :

Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng các số thập phân ta có:

\(\begin{array}{l}38,64 + 123,52 + 61,36 + 231,48\\ = (38,64 + 61,36) + (123,52 + 231,48)\\ = 100 + 355\\ = 455\end{array}\)

Vậy số thích hợp điền vào ô trống từ trái sang phải, từ trên xuống dưới lần lượt là \(61,36\,;\,\, 231,48\,;\,\, 100\,;\,\,355\,; \,\, 455\).

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Lan cao \(1,48m\). Minh cao hơn Lan \(0,25m\). Vậy Minh cao

\(m\).

Đáp án

Lan cao \(1,48m\). Minh cao hơn Lan \(0,25m\). Vậy Minh cao

\(m\).

Phương pháp giải :

Minh cao hơn Lan \(0,25m\) nên để tính chiều cao của Minh ta lấy chiều cao của Lan cộng với \(0,25m\).

Lời giải chi tiết :

Minh cao số mét là:

        \(1,48 + 0,25 = 1,73(m)\)

                        Đáp số: \(1,73m\).

Vậy số thích hợp điền vào ô trống là \(1,73\).

Câu 12 :

Kéo thả số thích hợp điền vào ô trống: 

\(70,25\)
\(83,05\)
\(126,98\)
\(127,7\)
Mảnh vải đỏ dài \(57,45m\), mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ \(12,8m\). Vậy cả hai mảnh vải dài ..... \(m\).
Đáp án
\(70,25\)
\(83,05\)
\(126,98\)
\(127,7\)
Mảnh vải đỏ dài \(57,45m\), mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ \(12,8m\). Vậy cả hai mảnh vải dài
\(127,7\)
\(m\).
Phương pháp giải :

- Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ \(12,8m\) nên để tính độ dài mảnh vải xanh ta lấy độ dài mảnh vải đỏ cộng với \(12,8m\).

- Tính độ dài cả hai mảnh ta lấy độ dài mảnh vải đỏ cộng độ dài mảnh vải xanh.

Lời giải chi tiết :

Mảnh vải xanh dài số mét là:

            \(57,45 + 12,8 = 70,25(m)\)

Cả hai mảnh vải dài số mét là:

            \(57,45 + 70,25 = 127,7(m)\)

                                    Đáp số: \(127,7m\).

Câu 13 :

Cho tam giác ABC và hình chữ nhật MNPQ có kích thước như hình vẽ. Hỏi hình nào có chu vi lớn hơn?

A. Hình tam giác ABC

B. Hình chữ nhật MNPQ

C. Hai hình có chu vi bằng nhau

Đáp án

A. Hình tam giác ABC

Phương pháp giải :

- MNPQ là hình chữ nhật nên  MN = PQ = \(12,8cm\); NP = MQ = \(9,35cm\).

- Tính chu vi của hai hình rồi so sánh:

+) Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài ba cạnh AB, BC, AC.

+) Chu vi hình chữ nhật MNPQ bằng tổng độ dài bốn cạnh MN, NP, PQ, MQ.

Lời giải chi tiết :

Vì MNPQ là hình chữ nhật nên  MN = PQ = \(12,8cm\); NP = MQ =  \(9,35cm\).

Chu vi hình chữ nhật MNPQ là:

            \(12,8 + 9,35 + 12,8 + 9,35 = 44,3\;(cm)\)

Chu vi tam giác ABC là:

            \(8,75 + 21,06 + 17,2 = 47,01\;(cm)\)

Ta có \(47,01 > 44,3\) nên \(47,01cm > 44,3cm\).

Vậy tam giác ABC có chu vi lớn hơn.

Câu 14 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có \(36,5\,\) lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất \(8,2\) lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba \(3,57\,\) lít dầu. 


Vậy ba thùng có tất cả 

lít dầu.

Đáp án

Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có \(36,5\,\) lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất \(8,2\) lít dầu nhưng ít hơn thùng thứ ba \(3,57\,\) lít dầu. 


Vậy ba thùng có tất cả 

lít dầu.

Phương pháp giải :

- Số dầu thùng thứ hai = số dầu thùng thứ nhất + \(8,2\) lít.

- Số dầu thùng thứ ba = số dầu thùng thứ hai + \(3,57\) lít.

- Để tìm số dầu của cả ba thùng ta lấy số dầu của mỗi thùng cộng lại với nhau.

Lời giải chi tiết :

Thùng thứ hai có số lít dầu là

            \(36,5\, + 8,2 = 44,7\) (lít)

Thùng thứ ba có số lít dầu là

            \(44,7 + 3,57 = 48,27\) (lít)

Cả ba thùng có số lít dầu là

            \(36,5\, + 44,7 + 48,27 = 129,47\) (lít)

                                              Đáp số: \(129,47\) lít.

Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết