Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phần trăm được kí hiệu là

A. \(\% \)

B. \(\%o \)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\dfrac{{27}}{{100}}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. \(0,27\% \) 

B. \(2,7\% \)

C. \(27\% \)

D. \(270\% \)

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{{124}}{{400}} = \)

 \(\% \)

Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:

$72\%=\frac{?}{?}$
Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(28\%  + 47\%  = \)   

\(\% \)

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(19,5\%  \times 4 = \)

\(\% \)

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \(2\dfrac{2}{8} = \,...\,\% \)    

A. \(22\)

B. \(32\)

C. \(225\)

D. \(228\)

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ \(100\) sản phẩm thì có \(4\) sản phẩm không đạt chuẩn.      


Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm 

\(\%\) tổng số sản phẩm của nhà máy.

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số quyển truyện Conan chiếm \(45\% \) số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là \(9\% \). 


Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm 

\(\%\) số quyển truyện có trên giá sách.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng kết điểm bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm \(10\) chiếm \(42\% \), số bạn đạt điểm \(9\) ít hơn số bạn đạt điểm \(10\) là \(8,5\% \). Hỏi số bạn đạt điểm \(9\) và điểm \(10\) chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. \(33,5\% \)

B. \(49,5\% \)

C. \(50,5\% \)

D. \(75,5\% \)

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một trang trại nuôi \(500\) con gà và vịt, trong đó có \(275\) con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.

A. \(45\% \) 

B. \(40\% \) 

C. \(55\% \) 

D. \(50\% \) 

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hộp bi có \(32\% \) là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng. 


Vậy số bi vàng chiếm  

 \(\% \) số bi cả hộp.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Phần trăm được kí hiệu là

A. \(\% \)

B. \(\%o \)

Đáp án

A. \(\% \)

Lời giải chi tiết :

Phần trăm được kí hiệu là \(\% \).

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

\(\dfrac{{27}}{{100}}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. \(0,27\% \) 

B. \(2,7\% \)

C. \(27\% \)

D. \(270\% \)

Đáp án

C. \(27\% \)

Phương pháp giải :

\(\dfrac{a}{{100}}\) có thể viết dưới dạng là \(a\% \) , hay \(\dfrac{a}{{100}} = a\% \).

Lời giải chi tiết :

Ta có:  \(\dfrac{{27}}{{100}} = 27\% \)

Vậy \(\dfrac{{27}}{{100}}\) được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là \(27\% \).

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(\dfrac{{124}}{{400}} = \)

 \(\% \)

Đáp án

\(\dfrac{{124}}{{400}} = \)

 \(\% \)

Phương pháp giải :

- Rút gọn phân số \(\dfrac{{124}}{{400}}\) thành phân số có mẫu số là \(100\).

- Viết tỉ số vừa tìm được thành tỉ số phần trăm có kí hiệu là \(\% \).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(\dfrac{{124}}{{400}} = \dfrac{{124:4}}{{400:4}} = \dfrac{{31}}{{100}} = 31\% \)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(31\).

Câu 4 : Con hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống

Viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản:

$72\%=\frac{?}{?}$
Đáp án
$72\%=\frac{18}{25}$
Phương pháp giải :

Muốn viết tỉ số phần trăm thành phân số tối giản ta có thể làm như sau:

- Viết tỉ số phần trăm đã cho dưới dạng phân số thập phân có mẫu số là \(100\) (Lưu ý ta có \(1\% = \dfrac{1}{100}\)).

- Rút gọn phân số thành phân số tối giản.

Lời giải chi tiết :

Ta có:  \(72\%  = \dfrac{{72}}{{100}} =\dfrac{{72:4}}{{100:4}} = \dfrac{{18}}{{25}}\)

Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống theo thứ tự từ trên xuống dưới là \(18\,;\,\,25\).

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(28\%  + 47\%  = \)   

\(\% \)

Đáp án

\(28\%  + 47\%  = \)   

\(\% \)

Phương pháp giải :

- Thực hiện cộng như cộng các số tự nhiên.

- Khi viết kết quả ta viết kèm kí hiệu tỉ số phần trăm \((\% )\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(28\%  + 47\%  = 75\% \)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(75\).

Câu 6 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(19,5\%  \times 4 = \)

\(\% \)

Đáp án

\(19,5\%  \times 4 = \)

\(\% \)

Phương pháp giải :

- Thực hiện nhân như nhân các số thập phân.

- Khi viết kết quả ta viết kèm kí hiệu tỉ số phần trăm \((\% )\).

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(19,5\%  \times 4 = 78\% \)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(78\).

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: \(2\dfrac{2}{8} = \,...\,\% \)    

A. \(22\)

B. \(32\)

C. \(225\)

D. \(228\)

Đáp án

C. \(225\)

Phương pháp giải :

Để viết được tỉ số phần trăm thích hợp vào ô trống ta có thể làm như sau:

- Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số phần phân số của tỉ số đã cho với một số thích hợp để phần phân số có mẫu số bằng \(100\).

- Viết tỉ số vừa tìm được thành tỉ số phần trăm có kí hiệu là \(\% \).

Lời giải chi tiết :

Ta có:

$2\dfrac{2}{8} = 2\dfrac{{1}}{{4}} = 2\dfrac{{25}}{{100}} = \dfrac{{225}}{{100}} = 225\% $

Vậy $2\dfrac{2}{8} = 225\% $.

Câu 8 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ \(100\) sản phẩm thì có \(4\) sản phẩm không đạt chuẩn.      


Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm 

\(\%\) tổng số sản phẩm của nhà máy.

Đáp án

Kiểm tra sản phẩm của một nhà máy, người ta thấy trung bình cứ \(100\) sản phẩm thì có \(4\) sản phẩm không đạt chuẩn.      


Vậy số sản phẩm không đạt chuẩn chiếm 

\(\%\) tổng số sản phẩm của nhà máy.

Phương pháp giải :

- Tìm tỉ số giữa số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm dưới dạng phân số.

- Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số phần phân số của tỉ số đã cho với một số thích hợp 

để phần phân số có mẫu số bằng \(100\).

- Viết tỉ số vừa tìm được thành tỉ số phần trăm có kí hiệu là \(\% \).

Lời giải chi tiết :

Tỉ số phần trăm của số sản phẩm không đạt chuẩn và tổng số sản phẩm của nhà máy là:

                      \(4:100 = \dfrac{4}{{100}} = 4\% \)

                                               Đáp số: \(4\% \).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(4\).

Câu 9 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Số quyển truyện Conan chiếm \(45\% \) số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là \(9\% \). 


Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm 

\(\%\) số quyển truyện có trên giá sách.

Đáp án

Số quyển truyện Conan chiếm \(45\% \) số quyển truyện có trên giá sách. Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì ít hơn số quyển truyện Conan là \(9\% \). 


Vậy số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm 

\(\%\) số quyển truyện có trên giá sách.

Phương pháp giải :

Tìm tỉ số phần trăm của số quyển truyện Shin ta lấy tỉ số phần trăm của số quyển truyện Conan trừ đi \(9\% \).

Lời giải chi tiết :

Số quyển truyện Shin cậu bé bút chì chiếm số phần trăm số quyển truyện có trên giá sách là:

                          \(45\%  - 9\%  = 36\% \)

                                                    Đáp số: \(36\% \).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(36\).

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Tổng kết điểm bài kiểm tra môn Toán cô giáo thấy số bạn đạt điểm \(10\) chiếm \(42\% \), số bạn đạt điểm \(9\) ít hơn số bạn đạt điểm \(10\) là \(8,5\% \). Hỏi số bạn đạt điểm \(9\) và điểm \(10\) chiếm tất cả bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

A. \(33,5\% \)

B. \(49,5\% \)

C. \(50,5\% \)

D. \(75,5\% \)

Đáp án

D. \(75,5\% \)

Phương pháp giải :

- Tìm tỉ số phần trăm của số bạn đạt điểm \(9\) ta lấy tỉ số phần trăm của số bạn đạt điểm \(10\) trừ đi \(8,5\% \).

- Tìm tỉ số phần trăm của số bạn đạt điểm \(9\) và điểm \(10\) ta lấy tỉ số phần trăm của số bạn đạt điểm \(9\) cộng với tỉ số phần trăm của số bạn đạt điểm \(10\).

Lời giải chi tiết :

Số bạn đạt điểm \(9\) chiếm số phần trăm số học sinh cả lớp là:

                              \(42\%  - 8,5\%  = 33,5\% \)

Số bạn đạt điểm \(9\) và điểm \(10\) chiếm tất cả số phần trăm số học sinh cả lớp là:

                              \(42\%  + 33,5\%  = 75,5\% \)

                                                        Đáp số: \(75,5\% \)

Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Một trang trại nuôi \(500\) con gà và vịt, trong đó có \(275\) con gà. Tìm tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó.

A. \(45\% \) 

B. \(40\% \) 

C. \(55\% \) 

D. \(50\% \) 

Đáp án

A. \(45\% \) 

Phương pháp giải :

- Tìm số con vịt của trang trại đó.

- Tìm tỉ số giữa số vịt và tổng số con dưới dạng phân số.

- Nhân hoặc chia cả tử số và mẫu số phần phân số của tỉ số đã cho với một số thích hợp để phần phân số có mẫu số bằng \(100\).

- Viết tỉ số vừa tìm được thành tỉ số phần trăm có kí hiệu là \(\% \).

Lời giải chi tiết :

Trang trại đó nuôi số con vịt là:

            \(500 - 275 = 225\) (con)

Tỉ số phần trăm của số vịt và tổng số con của trang trại đó là:

            \(225:500 = \dfrac{{225}}{{500}} = \dfrac{{45}}{{100}} = 45\% \)

                                                Đáp số: \(45\% \).

Câu 12 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một hộp bi có \(32\% \) là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng. 


Vậy số bi vàng chiếm  

 \(\% \) số bi cả hộp.

Đáp án

Một hộp bi có \(32\% \) là bi xanh, số bi đỏ gấp đôi số bi xanh, số còn lại là bi vàng. 


Vậy số bi vàng chiếm  

 \(\% \) số bi cả hộp.

Phương pháp giải :

- Tìm tỉ số phần trăm của số bi đỏ và số bi cả hộp ta lấy tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi cả hộp nhân với \(2\).

- Có thể hiểu \(100\% \) số bi cả hộp là tổng số viên bi trong hộp, muốn tìm tỉ số phần trăm của số bi vàng và số bi cả hộp ta lấy \(100\% \) trừ đi tổng tỉ số phần trăm của số bi xanh và số bi đỏ so với số bi cả hộp.

Lời giải chi tiết :

Tỉ lệ phần trăm của số bi đỏ và số bi cả hộp là:

                        \(32\%  \times 2 = 64\% \)

Tỉ lệ phần trăm giữa tổng số bi xanh, bi đỏ và số bi cả hộp là:

                        \(32\%  + 64\%  = 96\% \)

Tỉ số giữa số bi vàng và số bi cả hộp là:

                        \(100\%  - 96\%  = 4\% \)

                                                Đáp số: \(4\% \).

Vậy đáp án đúng cần điền vào ô trống là \(4\).

Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết