Trắc nghiệm: Chia số đo thời gian cho một số Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\) 

phút.

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(10\) phút \(8\) giây \(:\,2\, = \,\)

 phút 

 giây.

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(21\)  giờ \(12\)  phút $:\,\,\,4\,\, = \;$

giờ  

phút

Câu 4 :

Tính:   \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$.

 

A. \(1\) ngày \(14\) giờ   

B. \(1\) ngày \(12\) giờ   

C. \(1\) ngày \(8\) giờ 

D. \(1\) ngày \(16\) giờ

Câu 5 :

Tính : \(19,2\) giờ \(:\,3\).

A. \(5,4\) giờ   

B. \(6,4\) giờ     

C. \(54\) giờ    

D. \(54\) giờ

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\) 

phút 

giây

Câu 7 :

Tính: \((4\) giờ \(36\) phút  \( + \,\,18\) phút\()\,:\,3\).

A. \(1\) giờ \(36\) phút   

B. \(1\) giờ \(38\) phút    

C. \(4\) giờ \(54\) phút    

D. \(4\) giờ \(42\) phút

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đu quay quay \(5\) vòng hết \(6\) phút \(20\) giây.  Vậy đu quay đó quay \(1\) vòng hết 

 phút

giây.

Câu 9 :

Lan gấp hoa từ \(8\) giờ \(12\) phút đến \(8\) giờ \(40\) phút được \(8\) bông hoa. Hỏi trung bình Lan gấp \(1\) bông hoa trong thời gian bao lâu?

A. \(3,5\) phút 

B. \(4,5\) phút 

C. \(28\) phút              

D. \(40\) phút

Câu 10 :

Một người thợ làm xong \(5\) sản phẩm trong $18$ giờ $35$ phút. Hỏi người đó làm xong 8 sản phẩm như thế trong bao lâu?

A. \(21\) giờ \(43\) phút  

 B. \(24\) giờ \(44\) phút   

C. \(28\) giờ \(23\) phút  

D. \(29\) giờ \(44\) phút

Câu 11 :

Điền dấu (\(>;\,<;\, =\)) thích hợp vào ô trống:

\(21\) giờ $24$ phút  $:\,\,6$ 

 $15$ giờ $:\,\,4$

Câu 12 :

Máy thứ nhất sản xuất ra \(10\) dụng cụ trong \(1\) giờ \(20\) phút. Máy thứ hai sản xuất ra \(12\) dụng cụ như thế trong \(1,5\) giờ. Hỏi máy nào sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?

A. Máy thứ nhất; \(5\) phút 

B. Máy thứ nhất; \(0,5\) phút   

C. Máy thứ hai; \(5\) phút      

D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất. 


Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là 

 giờ.

Câu 14 :

Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ bằng \(\dfrac{2}{3}\) thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo. Hỏi bây giờ là mấy giờ?

A. \(8\) giờ \(30\) phút 

B. \(9\) giờ \(15\) phút 

C. \(9\) giờ \(36\) phút 

D. \(10\) giờ \(10\) phút

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\) 

phút.

Đáp án

\(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\) 

phút.

Phương pháp giải :

Thực hiện phép chia các số tự nhiên, sau đó ghi thêm đơn vị đo vào kết quả.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(65\) phút \(:\,\,5\,\, = \,\,13\) phút

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(13\)

Câu 2 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

\(10\) phút \(8\) giây \(:\,2\, = \,\)

 phút 

 giây.

Đáp án

\(10\) phút \(8\) giây \(:\,2\, = \,\)

 phút 

 giây.

Phương pháp giải :

- Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên.

- Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải).

- Cách chia:

+ Lấy \(10\) phút $:{\rm{ 2 }} = {\rm{ 5}}$ phút và không dư;

+ Lấy \(8\) giây $:{\rm{ 2 }} = {\rm{ 4}}$ giây và không dư.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

      

Vậy: \(10\) phút \(8\) giây \(:\,\,2\,\, = \,\,5\) phút \(4\) giây.

Đáp án đúng điền vào ô trồng lần lượt từ trái sang phải là \(5\,;\,\,4\).

Câu 3 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(21\)  giờ \(12\)  phút $:\,\,\,4\,\, = \;$

giờ  

phút

Đáp án

\(21\)  giờ \(12\)  phút $:\,\,\,4\,\, = \;$

giờ  

phút

Phương pháp giải :

- Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên.

- Chia từng số đo ở số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải).

- Cách chia:

+ Lấy \(21\) giờ $:{\rm{ }}4{\rm{ }} = {\rm{ 5}}$ giờ và còn dư \(1\) giờ;

+ Đổi \(1\)  giờ $ = {\rm{ 60}}$ phút rồi cộng thêm \(12\)  phút ở số bị chia ta được \(72\)  phút và chia tiếp cho \(4\).

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

Vậy \(21\) giờ \(12\) phút $:\,4\, = \,$ \(5\) giờ  \(18\) phút.

Đáp án đúng điền vào ô trồng lần lượt từ trái sang phải là \(5\,;\,\,18\).

Câu 4 :

Tính:   \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$.

 

A. \(1\) ngày \(14\) giờ   

B. \(1\) ngày \(12\) giờ   

C. \(1\) ngày \(8\) giờ 

D. \(1\) ngày \(16\) giờ

Đáp án

A. \(1\) ngày \(14\) giờ   

Phương pháp giải :

- Ta đặt tính như đối với phép chia các số tự nhiên.

- Chia từng số đo của số bị chia cho số chia (theo thứ tự từ trái sang phải).

- Cách chia:

+ Lấy \(14\) ngày $:{\rm{ }}9{\rm{ }} = {\rm{ }}1$ ngày và còn dư \(5\) ngày;

+ Đổi \(5\) ngày $ = {\rm{ 120}}$ giờ và cộng thêm \(6\) giờ ở số bị chia ta được \(126\) giờ rồi chia tiếp cho \(9\).

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta đặt tính và thực hiện tính như sau:

       

Vậy: \(14\) ngày \(6\) giờ $:{\rm{ }}9$ \( = \,1\) ngày \(14\) giờ.

Câu 5 :

Tính : \(19,2\) giờ \(:\,3\).

A. \(5,4\) giờ   

B. \(6,4\) giờ     

C. \(54\) giờ    

D. \(54\) giờ

Đáp án

B. \(6,4\) giờ     

Phương pháp giải :

- Đặt tính và thực hiện tính như đối với phép chia một số thập phân cho một  số tự nhiên.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Đặt tính và thực hiện tính ta có:

        

Vậy \(19,2\) giờ \(:\,3\,= \,6,4\) giờ.

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống: 

\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\) 

phút 

giây

Đáp án

\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,\) 

phút 

giây

Phương pháp giải :

- Thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên. Trong biểu thức chỉ có phép nhân và phép chia nên ta tính lần lượt từ trái sang phải.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

Lời giải chi tiết :

Ta có:

\(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\)

\( = 96\) phút \(48\) giây \(\,:\,\,4\,\)

\( = 24\) phút \(12\) giây

Vây \(32\) phút \(16\) giây \( \times \,\,3\,\,:\,\,4\,\, = \,\,\,24\) phút \(12\) giây

Đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(24\,;\,\,12\).

Câu 7 :

Tính: \((4\) giờ \(36\) phút  \( + \,\,18\) phút\()\,:\,3\).

A. \(1\) giờ \(36\) phút   

B. \(1\) giờ \(38\) phút    

C. \(4\) giờ \(54\) phút    

D. \(4\) giờ \(42\) phút

Đáp án

B. \(1\) giờ \(38\) phút    

Phương pháp giải :

- Ta  thực hiện tính giá trị biểu thức như đối với các số tự nhiên, tính lần lượt trong ngoặc trước ngoài ngoặc sau.

- Khi tính sau mỗi kết quả ta phải ghi đơn vị đo tương ứng.

- Trong khi tính, nếu số phút lớn hơn hoặc bằng \(60\)  thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 

\((4\) giờ \(36\) phút  \( + \,18\) phút \()\,:\,3\)

\( = \,\,4\) giờ \(54\) phút \(\,:\,3\)

\( = \,\,3\) giờ \(114\) phút \(\,:\,3\)

\( = \,\,1\) giờ \(38\) phút

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đu quay quay \(5\) vòng hết \(6\) phút \(20\) giây.  Vậy đu quay đó quay \(1\) vòng hết 

 phút

giây.

Đáp án

Một đu quay quay \(5\) vòng hết \(6\) phút \(20\) giây.  Vậy đu quay đó quay \(1\) vòng hết 

 phút

giây.

Phương pháp giải :

Tính thời gian đu quay quay \(1\) vòng ta lấy thời gian đu quay quay \(5\) vòng chia cho \(5\).

Lời giải chi tiết :

Đu quay đó quay \(1\) vòng hết số thời gian là:

              \(6\) phút \(20\) giây \(:\,\,5\,\, = \,\,1\) phút \(16\) giây

                                                            Đáp số: \(1\) phút \(16\) giây

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(1;\,\,16\).

Câu 9 :

Lan gấp hoa từ \(8\) giờ \(12\) phút đến \(8\) giờ \(40\) phút được \(8\) bông hoa. Hỏi trung bình Lan gấp \(1\) bông hoa trong thời gian bao lâu?

A. \(3,5\) phút 

B. \(4,5\) phút 

C. \(28\) phút              

D. \(40\) phút

Đáp án

A. \(3,5\) phút 

Phương pháp giải :

- Tính thời gian Lan gấp được \(8\) bông hoa, tức là tính \(8\) giờ \(40\) phút \( - \,8\) giờ \(12\) phút.

- Tính thời gian Lan gấp được \(1\) bông hoa ta lấy thời gian Lan gấp được \(8\) bông hoa chia cho \(8\).

Lời giải chi tiết :

Lan gấp được \(8\) bông hoa trong số thời gian là:

            \(8\) giờ \(40\) phút \( - \,8\) giờ \(12\) phút \( = \,28\) phút

Lan gấp được \(1\) bông hoa trong số thời gian là:

            \(28:8 = 3,5\) (phút)

                                    Đáp số: \(3,5\) phút.

Câu 10 :

Một người thợ làm xong \(5\) sản phẩm trong $18$ giờ $35$ phút. Hỏi người đó làm xong 8 sản phẩm như thế trong bao lâu?

A. \(21\) giờ \(43\) phút  

 B. \(24\) giờ \(44\) phút   

C. \(28\) giờ \(23\) phút  

D. \(29\) giờ \(44\) phút

Đáp án

D. \(29\) giờ \(44\) phút

Phương pháp giải :

- Tìm thời gian người đó làm xong $1$ sản phẩm (Đây là bước rút về đơn vị) ta lấy thời gian làm xong \(5\) sản phẩm chia cho \(5\).

- Tìm thời gian người đó làm xong $8$ sản phẩm ta lấy thời gian làm xong $1$ sản phẩm nhân với \(8\).

-  Nếu số phút lớn hơn hoặc bằng $60$ thì ta thực hiện chuyển đổi sang đơn vị lớn hơn của phút là giờ.

Lời giải chi tiết :

Thời gian người đó làm xong \(1\)  sản phẩm là:

              $18$ giờ $35$ phút$\;:\,\,5\,\, = \,\,3$ giờ $43$ phút

Thời gian người đó làm xong \(8\) sản phẩm là:

              $\,3$ giờ $43$ phút  \( \times \,\,8\,\, = \,24\) giờ \(344\) phút \( = \,\,29\) giờ \(44\) phút  (vì $344$ phút \( = \,\,5\) giờ \(44\) phút)

                                           Đáp số: \(29\) giờ \(44\) phút.

Câu 11 :

Điền dấu (\(>;\,<;\, =\)) thích hợp vào ô trống:

\(21\) giờ $24$ phút  $:\,\,6$ 

 $15$ giờ $:\,\,4$

Đáp án

\(21\) giờ $24$ phút  $:\,\,6$ 

 $15$ giờ $:\,\,4$

Phương pháp giải :

- Tính kết quả \(2\) vế và đưa về cùng đơn vị.

- So sánh kết quả của \(2\) vế để chọn dấu phù hợp.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(21\)  giờ $24$  phút  $:\,\,6\,\, = \,\,3$ giờ \(34\) phút

          $15$ giờ $:\,\,4\,\, = \,\,3,75$ giờ $ = \,3$ giờ \(45\) phút

Mà $3$ giờ \(34\) phút $ < \,3$ giờ \(45\) phút

Nên: \(21\)  giờ $24$  phút  $:\,\,6$  $ < \,\,15$ giờ $:\,\,4$.

Câu 12 :

Máy thứ nhất sản xuất ra \(10\) dụng cụ trong \(1\) giờ \(20\) phút. Máy thứ hai sản xuất ra \(12\) dụng cụ như thế trong \(1,5\) giờ. Hỏi máy nào sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu thời gian?

A. Máy thứ nhất; \(5\) phút 

B. Máy thứ nhất; \(0,5\) phút   

C. Máy thứ hai; \(5\) phút      

D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút

Đáp án

D. Máy thứ hai; \(0,5\) phút

Phương pháp giải :

-  Đổi \(1\) giờ \(20\) phút và \(1,5\) giờ sang đơn vị đo là phút.

- Tìm thời gian máy thứ nhất sản xuất \(1\) dụng cụ = thời gian sản xuất ra \(10\) dụng cụ \(:\,10\).

- Tìm thời gian máy thứ hai sản xuất \(1\) dụng cụ = thời gian sản xuất ra \(12\) dụng cụ \(:\,12\).

- So sánh thời gian sản xuất \(1\) dụng cụ của máy nào nhỏ hơn thì máy đó sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn.

- Tính thời gian nhanh hơn ta lấy thời gian lớn hơn trừ đi thời gian nhỏ hơn.

Lời giải chi tiết :

Đổi: \(1\) giờ \(20\) phút $ = 80$ phút;  \(1,5\) giờ \( = 90\) phút.

Máy thứ nhất sản xuất \(1\) dụng cụ trong số phút là:

                        $80:10 = 8$ (phút)

Máy thứ hai sản xuất \(1\) dụng cụ trong số phút là

                        $90:12 = 7,5$ (phút)

Ta có: \(8\) phút \( > 7,5\) phút nên máy thứ hai sản xuất \(1\) dụng cụ nhanh hơn và nhanh hơn số thời gian là:

                        \(8\) phút \( - \,7,5\,\) phút \(= \,0,5\) (phút)

                                               Đáp số: Máy thứ hai;  \(0,5\) phút.

Câu 13 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất. 


Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là 

 giờ.

Đáp án

Một đội công nhân chuyển gạo vào \(2\) kho với thời gian chuyển vào kho thứ nhất là \(5\) giờ \(15\) phút.

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần so với kho thứ nhất. 


Vậy tổng thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là 

 giờ.

Phương pháp giải :

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai nhanh gấp \(3\) lần thời gian chuyển vào kho thứ nhất nghĩa là để chuyển vào kho thứ hai đội công nhân cần số thời gian ít hơn \(3\) lần thời gian chuyển vào kho thứ nhất.

Để giải bài này ta có thể làm như sau:

- Tìm thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai ta lấy thời gian chuyển vào kho thứ nhất chia cho \(3\).

- Tìm thời gian chuyển gạo vào 2 kho ta tìm tổng thời gian chuyển vào kho thứ nhất và thời gian chuyển vào kho thứ hai.

Lời giải chi tiết :

Thời gian chuyển gạo vào kho thứ hai là:

            \(5\) giờ \(15\) phút \(:\,3\, = \,1\) giờ $45$ phút

Thời gian chuyển gạo vào cả hai kho là:

            \(5\) giờ \(15\) phút \( + \,1\) giờ \(45\)  phút \(\, = \,6\) giờ \(60\) phút \(\, = \,7\) giờ

                                                       Đáp số: \(\,7\) giờ.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(7\).

Câu 14 :

Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ bằng \(\dfrac{2}{3}\) thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo. Hỏi bây giờ là mấy giờ?

A. \(8\) giờ \(30\) phút 

B. \(9\) giờ \(15\) phút 

C. \(9\) giờ \(36\) phút 

D. \(10\) giờ \(10\) phút

Đáp án

C. \(9\) giờ \(36\) phút 

Phương pháp giải :

Ta có \(1\) ngày \( = \,24\) giờ.

Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ và thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo chính là  \(1\) ngày và bằng \(24\) giờ.

Khi đó ta có bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó, ta vẽ sơ đồ và tìm được thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ.

Lời giải chi tiết :

Ta có \(1\) ngày \( = \,\,24\) giờ

Thời gian từ bắt đầu ngày đến bây giờ và thời gian từ bây giờ cho đến bắt đầu ngày tiếp theo chính là  \(1\) ngày và bằng \(24\) giờ.

Ta có sơ đồ:

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

            \(2 + 3 = 5\) (phần)

Giá trị một phần là:

            \(24:5 = 4,8\) (giờ)

Thời gian từ bắt đầu ngày tới bây giờ là:

            \(4,8 \times 2 = 9,6\) (giờ)

            \(9,6\) giờ \( = \,9\) giờ \(36\) phút

Vậy bây giờ là \(9\) giờ \(36\) phút.

Trắc nghiệm: Luyện tập về số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số đo thời gian và các phép tính với số đo thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Vận tốc Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Vận tốc Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Quãng đường Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Quãng đường Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai vật chuyển động ngược chiều Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai vật chuyển động ngược chiều Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hai vật chuyển động cùng chiều Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hai vật chuyển động cùng chiều Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chuyển động trên dòng nước Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chuyển động trên dòng nước Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân số đo thời gian với một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân số đo thời gian với một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Trừ số đo thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Trừ số đo thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Cộng số đo thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Cộng số đo thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Bảng đơn vị đo thời gian Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Bảng đơn vị đo thời gian Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết