Trắc nghiệm: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

A. Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số \(0\) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số \(0\) đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Câu 2 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.          

C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 3 :

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A. \(90,1\)

B. \(9,010\)

C. \(90,10\)

D. \(900,100\).

Câu 4 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

\( > \)
\( < \)
\( = \)
\(27,345\) ..... \(30,01\)  
Câu 5 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(58,6\) ..... \(58,345\)
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có \(4\) chữ số: 


\(157,24 = \)

Câu 7 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(=\)
\(<\)
\(\dfrac{{34}}{{25}}\) ..... \(1,4\)
Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: \(14,35\,;\,\,31,45\,;\,\,51,34\,;\,\,13,54\,;\,\,43,15\). 


Số thập phân lớn nhất trong \(5\) số đã cho là 

Câu 9 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(5,36;\,13,107;\,0,28;\,28,105;\,13,4\)

A. \(0,28;\,5,36;\,13,4;\,13,107;\,28,105\,\)   

B. \(0,28;\,5,36;\,13,4;\,28,105;\,13,107\)

C. \(0,28;\,5,36;\,13,107;\,13,4;\,28,105\)

D. \(28,105;\,13,4;\,13,107;\,5,36;\,0,28\)

Câu 10 :

Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

\(81,45\, >\)

\(>\)

\(>\)

\(>\,78,99\)

Câu 11 :

Tìm chữ số \(a\), biết \(97,614 < 97,a12\, \;\;(a < 8)\).

A. \(a = 3\) 

B. \(a = 4\)

C. \(a = 6\)                  

D. \(a = 7\)

Câu 12 :

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số) thì số thập phân bé nhất là

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

A. Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.

B. Nếu một số thập phân có chữ số \(0\) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số \(0\) đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

C. Cả A và B đều đúng.

D. Cả A và B đều sai.

Đáp án

C. Cả A và B đều đúng.

Lời giải chi tiết :

Nếu viết thêm chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.                              

Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Vậy cả A và  B đều đúng.

Câu 2 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.          

C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án

D. Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Lời giải chi tiết :

Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.                                   

Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.                            

Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Do đó cả A, B, C đều đúng.

Vậy đáp án đúng nhất là D.

 

Câu 3 :

Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?

A. \(90,1\)

B. \(9,010\)

C. \(90,10\)

D. \(900,100\).

Đáp án

A. \(90,1\)

Phương pháp giải :

Nếu một số thập phân có chữ số \(0\) ở tận cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số \(0\) đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy các số thập phân \(9,010;\,90,10;\,900,100\) đều có các chữ số \(0\) ở tận cùng bên phải phần thập phân nên ta có thể bỏ bỏ chữ số \(0\) đó đi và được một số thập phân bằng nó.

\(9,010 = 9,01;\quad \,90,10 = 90,1;\quad \,900,100 = 900,1\)

Vậy số thập phân được viết dưới dạng gọn nhất là \(90,1\).

Câu 4 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

\( > \)
\( < \)
\( = \)
\(27,345\) ..... \(30,01\)  
Đáp án
\( > \)
\( < \)
\( = \)
\(27,345\)
\( < \)
\(30,01\)  
Phương pháp giải :

- Xác định phần nguyên của hai số thập phân đã cho: hai số khác phần nguyên.

- So sánh phần nguyên của hai số: số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai số đã cho có phần nguyên là \(27\) và \(30\).

Mà \(27 < 30\) nên  \(27,345 < 30,01\)

Vậy đáp án cần điền là dấu: \( < \).

Câu 5 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:  

\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(58,6\) ..... \(58,345\)
Đáp án
\(<\)
\(>\)
\(=\)
\(58,6\)
\(>\)
\(58,345\)
Phương pháp giải :

- Xác định phần nguyên của hai số thập phân đã cho: hai số có phần nguyên bằng nhau.

- Xác định hàng phần mười của hai số: hai số khác hàng phần mười. So sánh hàng phần mười của hai số: số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai số thập phân \(58,345\) và \(58,6\) có cùng phần nguyên là \(58\), có hàng phần mười \(6 > 3\) nên \(58,6 > 58,345\).

Vậy đáp án cần điền là dấu: \( > \).

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Viết thêm các chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có \(4\) chữ số: 


\(157,24 = \)

Đáp án

Viết thêm các chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của số thập phân sau để phần thập phân có \(4\) chữ số: 


\(157,24 = \)

Phương pháp giải :

- Khi viết thêm bao nhiêu chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta vẫn được một số thập phân bằng nó.

- Vì bài tập yêu cầu phần thập phân của số thập phân mới có \(4\) chữ số, mà phần thập phân của số thập phân đã cho có \(2\) chữ số nên ta cần thêm vào \(2\) chữ số \(0\) mới thỏa mãn yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết :

Khi viết thêm bao nhiêu chữ số \(0\) vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì ta vẫn được một số thập phân bằng nó.

Theo đề bài, phần thập phân của số thập phân mới có \(4\) chữ số, mà phần thập phân của số thập phân đã cho có \(2\) chữ số nên ta cần thêm vào \(2\) chữ số \(0\).

Do đó ta có: \(157,24 = 157,2400\).

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(157,2400\).

Câu 7 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

\(>\)
\(=\)
\(<\)
\(\dfrac{{34}}{{25}}\) ..... \(1,4\)
Đáp án
\(>\)
\(=\)
\(<\)
\(\dfrac{{34}}{{25}}\)
\(<\)
\(1,4\)
Phương pháp giải :

- Đưa hai số về cùng một dạng là dạng số thập phân. Đưa phân số đã cho thành phân số thập phân sau đó chuyển từ phân số thập phân thành số thập phân.

- So sánh hai số thập phân với nhau.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \( \dfrac{{34}}{{25}} =\dfrac{{34 \times 4}}{{25\times 4}}= \dfrac{{136}}{{100}} = 1,36\)

Ta thấy hai số thập phân \(1,36\) và \(1,4\) có cùng phần nguyên là \(1\), có hàng phần mười \(3 < 4\) nên \(1,36 < 1,4\), hay \(\dfrac{{34}}{{25}} < 1,4\)

Vậy đáp án cần điền là dấu: \( < \)

Câu 8 :

Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho các số thập phân sau: \(14,35\,;\,\,31,45\,;\,\,51,34\,;\,\,13,54\,;\,\,43,15\). 


Số thập phân lớn nhất trong \(5\) số đã cho là 

Đáp án

Cho các số thập phân sau: \(14,35\,;\,\,31,45\,;\,\,51,34\,;\,\,13,54\,;\,\,43,15\). 


Số thập phân lớn nhất trong \(5\) số đã cho là 

Phương pháp giải :

So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

Lời giải chi tiết :

Xét phần nguyên của các số đã cho ta có: \(13 < 14 < 31 < 43 < 51\).

Nên: \(\,13,54 < 14,35 < 31,45 < 43,15 < 51,34.\)

Do đó số thập phân lớn nhất trong \(5\) số đã cho là  \(51,34\).

Vậy đáp án cần điền vào ô trống là \(51,34\).

Câu 9 :

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

\(5,36;\,13,107;\,0,28;\,28,105;\,13,4\)

A. \(0,28;\,5,36;\,13,4;\,13,107;\,28,105\,\)   

B. \(0,28;\,5,36;\,13,4;\,28,105;\,13,107\)

C. \(0,28;\,5,36;\,13,107;\,13,4;\,28,105\)

D. \(28,105;\,13,4;\,13,107;\,5,36;\,0,28\)

Đáp án

C. \(0,28;\,5,36;\,13,107;\,13,4;\,28,105\)

Phương pháp giải :

Áp dụng quy tắc so sánh các số thập phân:

- Trong hai số nguyên có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.

- Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.                                  

- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.

Lời giải chi tiết :

 \(0,28\, < \,5,36\, < \,13,107\, < \,13,4\,< \,28,105\).

Vậy các số được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là \(0,28;\,5,36;\,13,107;\,13,4;\,28,105\).

Câu 10 :

Viết số tự nhiên thích hợp vào ô trống:

\(81,45\, >\)

\(>\)

\(>\)

\(>\,78,99\)

Đáp án

\(81,45\, >\)

\(>\)

\(>\)

\(>\,78,99\)

Phương pháp giải :

- Xác định phần nguyên của hai số thập phân đã cho: phần nguyên của số \(81,45\,\) là \(81\), phần nguyên của số \(78,99\,\) là \(78\).

- Tìm các số tự nhiên \(x\) thỏa mãn \(78 < x \le 81\).

Lời giải chi tiết :

Phần nguyên của số \(81,45\) là \(81\), phần nguyên của số \(78,99\) là \(78\).

Giả xử \(x\) là các số tự nhiên thỏa mãn điều kiện \(78,99 < x < 81,45\).

Từ đó suy ra \(78 < x \le 81\).

Mà \(78 < 79 < 80 < 81\).

Do đó ta có \(78,99 < 79 < 80 < 81 < 81,45\)

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái sang phải là \(81;\,80;\,79\).

Câu 11 :

Tìm chữ số \(a\), biết \(97,614 < 97,a12\, \;\;(a < 8)\).

A. \(a = 3\) 

B. \(a = 4\)

C. \(a = 6\)                  

D. \(a = 7\)

Đáp án

D. \(a = 7\)

Lời giải chi tiết :

Để số thập phân \(97,614 \,<\, 97,a12\,(a \,<\, 8)\) khi hai số có cùng phần nguyên \(\left( {97 = 97} \right)\), cùng hàng phần trăm \(\left( {1 = 1} \right)\) và có hàng phần nghìn khác nhau \(\left( {4 > 2} \right)\) thì chữ số \(a\) đứng ở hàng phần mười phải lớn hơn \(6\) ( vì ở hàng phần mười của số \(97,614\) là chữ số \(6\)).

Theo bài ra ta có: \(6\, < \, a\, < \,8\).

Vì \(6 \,<\, 7\, <\, 8\) nên suy ra \(a = 7\).  

Câu 12 :

Điền số thập phân thích hợp vào ô trống:

Trong các số thập phân được cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số) thì số thập phân bé nhất là

Đáp án

Trong các số thập phân được cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số) thì số thập phân bé nhất là

Phương pháp giải :

Cách 1: Liệt kê tất cả các số thập phân cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số), sau đó tìm ra số bé nhất.

Cách 2: Trong các số thập phân được cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số), số thập phân bé nhất trước tiên phải có phần nguyên bé nhất, do đó phần nguyên phải là \(24\). Lập các số thập phân có phần nguyên là \(24\) rồi chọn số bé nhất.

Lời giải chi tiết :

Cách 1:

Các số thập phân cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số) là:

\(\begin{array}{l}42,78;\,\,42,87;\,\,48,27;\,\,48,72;\,\,47,28;\,\,47,82;\\24,87;\,\,24,78;\,\,28,47;\,\,28,74;\,\,27,48;\,\,27,84;\\82,47;\,\,82,74;\,\,84,27;\,\,84,72;\,\,87,24;\,\,87,42;\,\\72,48;\,\,72,84;\,\,74,28;\,\,74,82;\,\,78,24;\,\,78,42\,.\end{array}\)  

Số bé nhất trong các số trên là \(24,78\).

Cách 2:

Vì các số thập phân cấu tạo từ \(4\) chữ số \(4;2;8;7\) (mỗi chữ số được viết \(1\) lần và phần thập phân có \(2\) chữ số) nên phần nguyên có \(2\) chữ số.

Để có số thập phân bé nhất trước tiên phải có phần nguyên bé nhất, do đó phần nguyên phải là \(24\). Các số thập phân có phần nguyên là \(24\) chỉ có hai số là \(24,87;\,\,24,78\). Mà \(24,87 > \,24,78\).

Vậy số bé nhất là \(24,78\).

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(24,78\).

Trắc nghiệm: Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép cộng số thập phân. Tổng nhiều số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phép trừ hai số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phép trừ hai số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép cộng và phép trừ số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Nhân một số thập phân với một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép nhân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số tự nhiên Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số tự nhiên cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Chia một số thập phân cho một số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập về phép chia số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Tỉ số phần trăm. Các phép tính với tỉ số phần trăm Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm tỉ số phần trăm của hai số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm giá trị phần trăm của một số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tìm một số khi biết giá trị phần trăm của số đó Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Giải toán về tỉ số phần trăm: Tỉ số phần trăm liên quan đến mua bán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 2 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 2 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Khái niệm số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Khái niệm số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết