Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số Toán 5

Đề bài

Câu 1 :

Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A.

    Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

  • B.

    Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

  • C.

    Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Câu 2 :

Để \(\dfrac{a}{b} < \dfrac{a}{c}\,\,\,\)( \(b\) khác \(0\), \(c\) khác \(0\)) thì ta cần có thêm điều kiện gì của \(b\) và \(c\)?

  • A.

    \(b = c\)

  • B.

    \(b > c\)

  • C.

    \(b < c\)

  • D.

    A và C đều đúng

Câu 3 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{5}{9} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{7}{9}\)

A. \( > \)

B. $<$

C. $=$

Câu 4 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{4}{{15}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{4}{{11}}\)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. $=$

Câu 5 :

Chọn phân số lớn hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{8}{{17}}\)

B. \(\dfrac{8}{{99}}\)

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{3}{4} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{2}{5}\)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Câu 7 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$>$
$<$
$=$
 $\dfrac{7}{9}$ ..... $\dfrac{{28}}{{36}}$
Câu 8 :

Chọn phân số bé hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{2}{{79}}\)

B. \(\dfrac{3}{{119}}\)

Câu 9 :

Rút gọn rồi so sánh hai phân số:  \(\dfrac{{215}}{{135}}\) và \(\dfrac{{207}}{{81}}\)

Con hãy chọn phân số lớn hơn nhé.

A. \(\dfrac{{215}}{{135}}\)

B. \(\dfrac{{207}}{{81}}\)

Câu 10 :

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:   \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

A. \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

B. \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\)

C. \(\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\,\)

D. \(\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Con hãy chọn đáp án đúng nhất:

Trong hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A.

    Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

  • B.

    Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

  • C.

    Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

  • D.

    Tất cả các đáp án trên đều đúng.

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

Trong hai phân số có cùng mẫu số:

+) Phân số nào có tử số bé hơn thì phân số đó bé hơn.

+) Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn.

+) Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.

Vậy cả ba phát biểu A, B, C đều đúng.

Câu 2 :

Để \(\dfrac{a}{b} < \dfrac{a}{c}\,\,\,\)( \(b\) khác \(0\), \(c\) khác \(0\)) thì ta cần có thêm điều kiện gì của \(b\) và \(c\)?

  • A.

    \(b = c\)

  • B.

    \(b > c\)

  • C.

    \(b < c\)

  • D.

    A và C đều đúng

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai phân số \(\dfrac{a}{b}\) và \(\dfrac{a}{c}\) có cùng tử số là a và \(b\) khác \(0\), \(c\) khác \(0\). Do đó \(\dfrac{a}{b} < \dfrac{a}{c}\,\,\,\)khi có thêm điều kiện là \(b > c\).

Câu 3 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{5}{9} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{7}{9}\)

A. \( > \)

B. $<$

C. $=$

Đáp án

B. $<$

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai phân số \(\dfrac{5}{9}\) và \(\dfrac{7}{9}\) đều có mẫu số là \(9\) và \(5 < 7\) nên  \(\dfrac{5}{9} < \dfrac{7}{9}\).

Câu 4 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{4}{{15}} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{4}{{11}}\)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. $=$

Đáp án

A. \( < \)

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai phân số \(\dfrac{4}{{15}}\) và \(\dfrac{4}{{11}}\) đều có tử số là \(4\) và \(15 > 11\) nên  \(\dfrac{4}{{15}} < \dfrac{4}{{11}}\).

Câu 5 :

Chọn phân số lớn hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{8}{{17}}\)

B. \(\dfrac{8}{{99}}\)

Đáp án

A. \(\dfrac{8}{{17}}\)

Lời giải chi tiết :

Ta thấy hai phân số \(\dfrac{8}{{17}}\) và \(\dfrac{8}{{99}}\) đều có tử số là \(8\) và \(17 < 99\) nên  \(\dfrac{8}{{17}} > \dfrac{8}{{99}}\).

Vậy phân số lớn hơn là \(\dfrac{8}{{17}}\).

Câu 6 :

Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(\dfrac{3}{4} \cdot  \cdot  \cdot \dfrac{2}{5}\)

A. \( < \)

B. \( > \)

C. \( = \)

Đáp án

B. \( > \)

Phương pháp giải :

Quy đồng mẫu số hai phân số, sau đó so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(MSC = 20\). Quy đồng mẫu số hai phân số ta có

 \(\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 5}}{{4 \times 5}} = \dfrac{{15}}{{20}};\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\)\(\dfrac{2}{5} = \dfrac{{2 \times 4}}{{5 \times 4}} = \dfrac{8}{{20}}\)

Ta thấy hai phân số  \(\dfrac{{15}}{{20}}\) và \(\dfrac{8}{{20}}\) đều có mẫu số là \(20\) và \(15 > 8\) nên \(\dfrac{{15}}{{20}} > \dfrac{8}{{20}}\)

Vậy \(\dfrac{3}{4} > \dfrac{2}{5}\)

Câu 7 :

Kéo thả dấu thích hợp vào ô trống:

$>$
$<$
$=$
 $\dfrac{7}{9}$ ..... $\dfrac{{28}}{{36}}$
Đáp án
$>$
$<$
$=$
 $\dfrac{7}{9}$
$=$
$\dfrac{{28}}{{36}}$
Phương pháp giải :

Quy đồng mẫu số hai phân số, sau đó so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(MSC = 36\). Quy đồng mẫu số hai phân số ta có

 \(\dfrac{7}{9} = \dfrac{{7 \times 4}}{{9 \times 4}} = \dfrac{{28}}{{36}};\)               Giữ nguyên phân số \(\dfrac{{28}}{{36}}.\) 

Ta thấy \(\dfrac{{28}}{{36}}\, = \dfrac{{28}}{{36}}\,\) nên \(\dfrac{7}{9} = \dfrac{{28}}{{36}}\)

Vậy dấu thích hợp điền vào ô trống là dấu \( = \).

Câu 8 :

Chọn phân số bé hơn trong hai phân số sau:

A. \(\dfrac{2}{{79}}\)

B. \(\dfrac{3}{{119}}\)

Đáp án

B. \(\dfrac{3}{{119}}\)

Phương pháp giải :

Quy đồng tử số hai phân số, sau đó so sánh hai phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: TSC = \(6\). Quy đồng tử số hai phân số ta có:

 \(\dfrac{2}{{79}} = \dfrac{{2 \times 3}}{{79 \times 3}} = \dfrac{6}{{237}};\)

\(\dfrac{3}{{119}} = \dfrac{{3 \times 2}}{{119 \times 2}} = \dfrac{6}{{238}}\)

Ta thấy hai phân số  \(\dfrac{6}{{237}}\) và \(\dfrac{6}{{338}}\) đều có tử số là \(6\) và \(237 < 238\) nên \(\dfrac{6}{{237}} > \dfrac{6}{{238}}\)

 Do đó \(\dfrac{2}{{79}} > \dfrac{3}{{119}}\)

Vậy phân số bé hơn là \(\dfrac{3}{{119}}\).

Câu 9 :

Rút gọn rồi so sánh hai phân số:  \(\dfrac{{215}}{{135}}\) và \(\dfrac{{207}}{{81}}\)

Con hãy chọn phân số lớn hơn nhé.

A. \(\dfrac{{215}}{{135}}\)

B. \(\dfrac{{207}}{{81}}\)

Đáp án

B. \(\dfrac{{207}}{{81}}\)

Phương pháp giải :

- Rút gọn hai phân số đã cho thành phân số tối giản.

- So sánh hai phân số mới. Nếu hai phân số mới có cùng tử số hoặc mẫu số thì ta áp dụng quy tắc để so sánh luôn, ngược lại thì ta quy đồng tử số hoặc mẫu số để so sánh.

Lời giải chi tiết :

Rút gọn hai phân số đã cho ta có:

\(\dfrac{{215}}{{135}} = \dfrac{{215:5}}{{135:5}} = \dfrac{{43}}{{27}};\)

\(\dfrac{{207}}{{81}} = \dfrac{{207:3}}{{81:3}} = \dfrac{{69}}{{27}}\)

Ta thấy hai phân số  \(\dfrac{{43}}{{27}}\) và \(\dfrac{{69}}{{27}}\) đều có mẫu số là \(27\) và \(43 < 69\) nên \(\dfrac{{43}}{{27}} < \dfrac{{69}}{{27}}\)

 Do đó \(\dfrac{{215}}{{135}} < \dfrac{{207}}{{81}}\)

Vậy phân số lớn hơn là \(\dfrac{{207}}{{81}}\).

Câu 10 :

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:   \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

A. \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

B. \(\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\)

C. \(\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\,\)

D. \(\,\dfrac{{33}}{{35}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{11}}{{14}}\)

Đáp án

C. \(\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\,\)

Phương pháp giải :

- Quy đồng mẫu số ba phân số.

- So sánh ba phân số sau khi quy đồng.

Lời giải chi tiết :

Ta có: \(MSC = 70\). Quy đồng mẫu số ba phân số ta có

 \(\dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 \times 14}}{{5 \times 14}} = \dfrac{{56}}{{70}};\)

\(\dfrac{{33}}{{35}} = \dfrac{{33 \times 2}}{{35 \times 2}} = \dfrac{{66}}{{70}};\)

\(\dfrac{{11}}{{14}} = \dfrac{{11 \times 5}}{{14 \times 5}} = \dfrac{{55}}{{70}}\)

Ta thấy ba phân số  \(\dfrac{{56}}{{70}};\,\dfrac{{66}}{{70}}\) và \(\dfrac{{55}}{{70}}\) đều có mẫu số là \(70\) và \(55 < 56 < 66\) nên \(\dfrac{{55}}{{70}} < \dfrac{{56}}{{70}} < \dfrac{{66}}{{70}}\)

Do đó \(\dfrac{{11}}{{14}} < \,\dfrac{4}{5} < \,\,\dfrac{{33}}{{35}}\,\).

Vậy các phân số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là \(\dfrac{{11}}{{14}};\,\,\dfrac{4}{5};\,\,\dfrac{{33}}{{35}}\,\).

Trắc nghiệm Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Phân số thập phân Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Phân số thập phân Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Hỗn số (tiếp theo) Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Hỗn số (tiếp theo) Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Luyện tập chung về phân số và hỗn số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập và bổ sung về giải toán Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Héc-ta Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập chương 1 Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập chương 1 Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết
Trắc nghiệm: Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5

Luyện tập và củng cố kiến thức Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số Toán 5 với đầy đủ các dạng bài tập trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết

Xem chi tiết